Thứ Hai, 19 tháng 9, 2022

CÁCH DÙNG TỪ 假 TRONG TIẾNG TRUNG (Tính từ, động từ, liên từ, danh từ) “jiǎ ,jià “



 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 

CÁCH DÙNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG  (Tính từ, động từ, liên từ, danh từ)  “jiǎ ,jià “

làm tính từ biểu thị không thật, giả dối (thường ở trước danh từ): Giả (đọc là “jiǎ”)

Tóc giả假发jiǎfā

Lời giả dối假话jiǎhuà

Khuôn mặt giả dối (mặt nạ)假面具jiǎmiànjù

làm động từ giống từ 借,mang nghĩa “mượn” (đọc là “jiǎ”)

Hát nhép假唱jiǎchàng

Mượn tay假手jiǎshǒu

Giả bộ 假装jiǎzhuāng

làm liên từ (đọc là “jiǎ”)

Nếu như假如jiǎrú

Giả sử假使jiǎshǐ

Giá như假若jiǎruò

làm danh từ: kỳ nghỉ, phép (đọc là “jià”)

Nghỉ phépfàngjià

Xin nghỉ phépqǐngjià

Nghỉ bệnhbìngjià

Bài học đã hết rồi chúc các bạn luôn học tốt


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét