TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG

"QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY - THÀNH CÔNG MAI SAU " - 0986.794.406 - 0969.794.406

Thứ Tư, 3 tháng 12, 2025

一脸的警惕yīliǎnjǐngtì (mặt đầy cảnh giác).

›
  HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 一脸的警惕 yīliǎnjǐngtì (mặt đầy cảnh giác). Có một số danh từ khi ở sau số từ có thể biến thành danh từ hóa (danh lượn...
Thứ Sáu, 14 tháng 11, 2025

喜人xǐrén =让人感到高兴 (làm người ta thích thú). Đây là một cách nói tắt trong tiếng Trung, thường dùng để giải thích phía sau một câu nói nào đó:

›
HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 喜人 xǐrén = 让人感到高兴 (làm người ta thích thú). Đây là một cách nói tắt trong tiếng Trung, thường dùng để giải thích ph...
Thứ Hai, 27 tháng 10, 2025

于是yúshì(连)thế là, liền, bèn…

›
  HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 于是 yúshì (连) thế là, liền, bèn…Dùng ở đầu phân câu 2, 3, 4.., biểu thị tiếp nối ý niệm, sự kiện phát sinh ở phân c...
Thứ Hai, 13 tháng 10, 2025

迟疑chíyí(动)chần chừ, do dự. (Nghĩ đi nghĩ lại vẫn không quyết định được)

›
  HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 迟疑 chíyí (动) chần chừ, do dự . ( Nghĩ đi nghĩ lại vẫn không quyết định được) 我问她去不去旅行,她有点儿迟疑地说: “ 可能去 ” ...........
Thứ Tư, 24 tháng 9, 2025

陆续lùxù(副)lần lượt, lục tục. Có trước có sau, lúc thì dừng lại, lúc thì tiếp tục.

›
  HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 陆续 lùxù (副) lần lượt, lục tục . Có trước có sau, lúc thì dừng lại, lúc thì tiếp tục. Có thể trùng điệp thành “ 陆陆...
Chủ Nhật, 7 tháng 9, 2025

..来...去 ... đi ... lại…“动 + 来 + 动 + 去” “Động từ + 来 + động từ +去”

›
 Hoa ngữ những người bạn ... 来 ... 去 ... đi ... lại…“ 动 + 来 + 动 + 去 ” “Động từ + 来 + động từ + 去 ” biểu thị động tác lặp lại không ngừn...
Thứ Ba, 19 tháng 8, 2025

白 bái(副, 形)khi là phó từ mang nghĩa: mất công, vô ích, thường ở trước một động tác biểu thị không có hiệu quả, không phải trả giá hoặc không phải đáp lại.

›
  HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 白 bái (副 , 形 ) khi là phó từ mang nghĩa: mất công, vô ích, thường ở trước một động tác biểu thị không có hiệu qu...
Thứ Năm, 7 tháng 8, 2025

忍心(动)Nhẫn tâm, nỡ lòng = 舍得shěde # 不忍心bùrěnxīn , 舍不得shěbùde

›
  HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 忍心(动) Nhẫn tâm, nỡ lòng = 舍得 shěde # 不忍心 bùrěnxīn , 舍不得 shěbùde Thường dùng hình thức phủ định “ 不忍心 ”, hoặc dùn...
›
Trang chủ
Xem phiên bản web

Giới thiệu về tôi

tienghoabinhduong@gmail.com
Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôi
Được tạo bởi Blogger.