Thứ Bảy, 29 tháng 7, 2023

Cách dùng 打算dǎsuàn(动, 名)Dự định = 估计gūjì.

HOA  NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

打算dǎsuàn(动, 名)Dự định = 估计gūjì.

  Khi là động từ có nghĩa dự định, tính toán. Tân ngữ là động từ hoặc cụm động từ.

你打算去哪儿旅行..............................................................................................?

 大学毕业后他打算做什么...................................................................................

Tôi dự định học tiếng Anh我打算学英语wǒdǎsuàn xuéyīngyǔ.

Học xong tiếng Hoa bạn tính làm gì学完汉语了你打算做什么xuéwán hànyǔle, nǐdǎsuàn zuòshénme?


Khi là danh từ có nghĩa là: cái dự định, cách tính, thường làm tân ngữ cho các động từ ”,“”.

Bạn có dự tính gì không你有什么打算吗nǐyǒu shénme dǎsuànma?

Cái dự tính này không tồi这个打算不错 zhègè dǎsuàn bùcuò.  

Dự định của của người lười là không muốn làm việc mà vẫn có cơm ăn.

...........................................................................................................................................

Tôi dự định không cho người lười ăn cơm xem họ còn lười được nữa không?

.............................................................................................................................................

Chú ý:Tính ngày算天suàntiān , Tính tháng算月suànyuè , Tính tiền算账suànzhàng,  Bỏ đi算吧suànba.

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, XIN HẸN GẶP LẠI TRONG TIẾT SAU NHÉ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét