Thứ Tư, 2 tháng 4, 2025


 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

实际(名、形)thực tế, có thật, thực tại, cụ thể. Khi là Danh từ biểu thị tình huống hoặc sự vật khách quan tồn tại. (thực tế, có thật, sự thật) thường làm trung tâm ngữ đứng ở sau câu.


学习要联系自己的实际........................................................................................

 

现在的实际,我们平阳人不敢想到明天怎么样?................................................

 

............................................................................................................................

 

– “实际” có thể kết hợp với  “” phía sau: “实际 + ”  biểu thị sự thực, tình hình thực tế trong một sự việc hoặc vấn đề nào đó.


他学习汉语的时间,实际上只有半年...................................................................

 

她说已经学了一年汉语,实际上,一星期才节课..............................................

 

.............................................................................................................................. 

 –  khi “实际” làm Hình dung từ lại biểu thị: có thực, cụ thể, phù hợp với sự thật.

来中国后看到的实际情况,和国外报上介绍的不完全一样..................................

 

.............................................................................................................................

 

她的话很实际,你听着吧?.......................................................................................

 

Năm 2021 người Bình Dương chỉ muốn nhìn thấy hành động thực tế, bởi vì chúng tôi thường chỉ nghe nhưng lời thực tế mà thôi.

 

..............................................................................................................................

 BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét