Thứ Ba, 24 tháng 6, 2025

 HOA  NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

随身suíshēn(副)Xách, mang theo (Mang theo trên người hoặc bên mình). Là một phó từ, phía sau thường có dài, 携带xiédài,  có thể mang trực tiếp danh từ phía sau:

Người đó mang theo bên mình một con dao mới那个工人随身带着一把新刀nàgèrén suíshēndàizhe yībǎxīndāo.

 Xin bạn đưa hành lý xách tay để ở đây 请你把随身携带的行李放在这儿qǐngnǐ bǎsuíshēnxiédài dexíngli fàngzàizhèr.

 Học vấn chính là tài sản chúng ta mang theo bên mình学问是我们随身的财xuéwèn shìwǒmen suíshēndecáichǎn.

 这几件都是我要随身带的行李.............................................................................

他无论走到哪儿都随身带着《英汉词典》............................................................

我把随身带的一枝圆珠笔送给了他...................................................................

杰克随身带着各种各样的东西.............................................................................

所有要下车的乘客请带好随身物品准备下车......................................................

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC RỒI, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét