Thứ Ba, 22 tháng 7, 2025

死心sǐ xīn (动): mất hy vọng, tuyệt vọng,từ bỏ (không còn chút hy vọng nào nữa, không còn suy nghĩ gì nữa.)

 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

死心sǐ xīn (): mất hy vọng, tuyệt vọngtừ bỏ (không còn chút hy vọng nào nữa, không còn suy nghĩ gì nữa.) là từ động tân nếu có tân ngữ thì để vào giữa hoặc đưa lên phía trước.

Cậu ta đã từng tuyệt vọng mất mấy ngày他曾经死了几天心tācéngjīng sǐle jǐtiānxīn.

Tôi cũng từng mất hy vọng với tương lai我对将来曾经死过心wǒduìjiānglái céngjīng sǐguòxīn.

今年没有考上大学,他不死心,想复习复习明年再考.....................................

............................................................................................................................


虽然失败了好多次,但他仍不死心....................................................................

你就死了这条心吧,她不会跟你结婚的.............................................................

Gần nghĩa với “死心sǐ xīn” là “灰心huīxīn- nản lòng”, 死心sǐ xīn” cũng có thể kết hợp thành một thành ngữ “死心塌地sǐxīntādì - khăng khăng một mực”

然已分手小明前女友仍死心塌地和別人交往.............................

........................................................................................................................................

老公不成材,整天花天酒地她依然死心塌地不肯....................................

.............................................................................................................................

 

既然失恋,就必须死心,断线而去的风筝是不能回来的.....................................

 

.........................................................................................................................

 

多谢你的绝情, 让我学会死心…….........................................................................

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ?




Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét