HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
忍心(动)Nhẫn tâm, nỡ lòng = 舍得shěde
# 不忍心bùrěnxīn , 舍不得shěbùde
Thường
dùng hình thức phủ định “不忍心”, hoặc dùng trong câu phản vấn.
她对我那么好,我不忍心不答应她...................................................................
看到他那么热情,我不忍心说不买.................................................................
妈妈老了,身体也不太好,我怎么能忍心让她一个人留在家呢?....................
.........................................................................................................................
Tôi không đành lòng để anh ở
nhà một mình.................................................
Bạn đành lòng để em trai đi một
mình sao?.....................................................
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét