Thứ Năm, 7 tháng 8, 2025

忍心(动)Nhẫn tâm, nỡ lòng = 舍得shěde # 不忍心bùrěnxīn , 舍不得shěbùde

 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

忍心(动)Nhẫn tâm, nỡ lòng = 舍得shěde # 不忍心bùrěnxīn , 舍不得shěbùde

Thường dùng hình thức phủ định “不忍心”, hoặc dùng trong câu phản vấn.

她对我那么好,我不忍心不答应她...................................................................

看到他那么热情,我不忍心说不买.................................................................

妈妈老了,身体也不太好,我怎么能忍心让她一个人留在家呢?....................

.........................................................................................................................

Tôi không đành lòng để anh ở nhà một mình.................................................

Bạn đành lòng để em trai đi một mình sao?.....................................................


BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, HẸN GẶP TRONG BÀI SAU NHÉ?


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét