Thứ Tư, 24 tháng 9, 2025

陆续lùxù(副)lần lượt, lục tục. Có trước có sau, lúc thì dừng lại, lúc thì tiếp tục.

 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

陆续lùxù(副)lần lượt, lục tục. Có trước có sau, lúc thì dừng lại, lúc thì tiếp tục. Có thể trùng điệp thành “陆陆续续”, phía sau có thể dùng “”.

客人们都陆续到来了.........................................................................................

一到春天,院子里的陆陆续续地开了...........................................................

放了假,学生们都陆陆续续地回国.....................................................................

– Từ “” ngoài cách đọc là “lù” như trên vẫn còn một cách đọc nữa là “liù”, lúc này nó là số 6 (số kép), dùng để viết cạnh số . Nó giống như trong tiếng Việt viết 6 (sáu) để đề phòng chống gian lận trong lĩnh vực tiền bạc, hoặc những con số.

  Từ “” khi đứng một mình cũng có thể là một danh từ dùng để dịch tên người, địa danh (10 con số kép có cách đọc như 10 con số thường nhưng cách thì khác, rất nhiều người Trung Quốc khi đặt tên đều lấy số kép, nếu bạn nào muốn hiểu hơn về số kép thì vào trang số 9  trong cuốn Ngữ Pháp Tổng Hợp tập 1 của “Hoa Ngữ Những Người Bạn” nhé? 

Anh ta là người Đại Lục (người Trung Quốc)........................................................

Chú lục mới đi ra ngoài......................................................................................

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ


Chủ Nhật, 7 tháng 9, 2025

..来...去 ... đi ... lại…“动 + 来 + 动 + 去” “Động từ + 来 + động từ +去”

 Hoa ngữ những người bạn

...... ... đi ... lại…“ + + + ” “Động từ + + động từ +” biểu thị động tác lặp lại không ngừng, cứ thế tiếp tục diễn ra. (走来走去、想来想去、看来看去等). Cách  thức này thường chỉ áp dụng cho động từ đơn âm.

 她拿起那双鞋看来看去,因为觉得太贵没有买…………………………………….

 

我想来想去,还是决定来中国留学…………………………………………………….

 


– Ngoài cách dùng đồng nhất động từ như trên ra, nó cũng có thể áp dụng cho một số động từ  khác nghĩa, nhưng cơ bản động tác vẫn gần như nhau, và cũng chỉ là động từ đơn âm thôi nhé?

 

出来进去..................................................

 

推来挡去................................................

 

走过来走过去...........................................

 

说过来说过去.........................................

 

她躺在床上翻来倒去睡不着…………………………………………………………….

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ