Chủ Nhật, 7 tháng 9, 2025

..来...去 ... đi ... lại…“动 + 来 + 动 + 去” “Động từ + 来 + động từ +去”

 Hoa ngữ những người bạn

...... ... đi ... lại…“ + + + ” “Động từ + + động từ +” biểu thị động tác lặp lại không ngừng, cứ thế tiếp tục diễn ra. (走来走去、想来想去、看来看去等). Cách  thức này thường chỉ áp dụng cho động từ đơn âm.

 她拿起那双鞋看来看去,因为觉得太贵没有买…………………………………….

 

我想来想去,还是决定来中国留学…………………………………………………….

 


– Ngoài cách dùng đồng nhất động từ như trên ra, nó cũng có thể áp dụng cho một số động từ  khác nghĩa, nhưng cơ bản động tác vẫn gần như nhau, và cũng chỉ là động từ đơn âm thôi nhé?

 

出来进去..................................................

 

推来挡去................................................

 

走过来走过去...........................................

 

说过来说过去.........................................

 

她躺在床上翻来倒去睡不着…………………………………………………………….

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét