HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
随身suíshēn(副)Xách,
mang theo (Mang theo trên người hoặc bên mình). Là một phó từ, phía sau thường
có 带dài, 携带xiédài, có thể
mang trực tiếp danh từ phía sau:
Người
đó mang theo bên mình một con dao mới那个工人随身带着一把新刀nàgèrén suíshēndàizhe yībǎxīndāo.
Xin bạn đưa hành lý xách tay để ở đây
请你把随身携带的行李放在这儿qǐngnǐ bǎsuíshēnxiédài dexíngli fàngzàizhèr.
Học vấn chính là tài sản chúng ta mang theo bên
mình学问是我们随身的财产xuéwèn shìwǒmen suíshēndecáichǎn.
这几件都是我要随身带的行李.............................................................................
他无论走到哪儿都随身带着《英汉词典》............................................................
我把随身带的一枝圆珠笔送给了他...................................................................
杰克随身带着各种各样的东西.............................................................................
所有要下车的乘客请带好随身物品准备下车......................................................
BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC RỒI, HẸN GẠP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ
0 nhận xét:
Đăng nhận xét