HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
34) Thành Ngữ 汉语中的成语
– Những Câu Thành ngữ tiếng Trung thông dụng
nhất:
Thành ngữ là một loại từ rất hay trong ngôn ngữ, và dường như mỗi quốc
gia, dân tộc thậm chí một vùng miền hay một khu nho nhỏ cũng có những thành ngữ
cho riêng mình. Thành ngữ tiếng Trung phần lớn có 4 chữ. Mặc dù chỉ có 4 chữ
nhưng nó lại biểu đạt ý rất sâu xa, và thường khó mà thay đổi bởi đã là một kết
cấu khá vững chắc và sâu xa được đúc kết từ bao đời hoặc từ những lời nói thâm
thúy hoặc câu chuyện mang ý nghĩa rất sâu lắng.
Một
số Thành ngữ tiếng Trung hay và thường dùng:
Tiếng
việt |
Tiếng
Trung |
Phiên
âm |
Ý
nghĩa |
Tố đáo lão, học đáo lão |
做到老,
学到老 |
zuò dào lǎo, xué dào lǎo |
Làm đến già, học đến già. Việc học
không có chỗ dừng, người ta phải học suốt đời. |
Tứ hải giai huynh đệ |
四海皆兄弟 |
sì hǎi jiē xiōng di |
Bốn bể đều là anh em. Cả loài người đều
là anh em. |
Vận trù duy ác |
运筹帷幄 |
yùn chóu wéi wò |
Bày mưu tính kế |
Vi thiện tối lạc |
为善最乐 |
wéi shàn zuì lè |
Làm điều thiện là vui nhất. |
Đào hồng liễu lục |
桃红柳绿 |
táo hóng liǔ lǜ |
Cảnh sắc mùa xuân rất đẹp. Cảnh sắc
mùa xuân rất đẹp. |
Điêu trùng tiểu kĩ |
雕虫小技 |
diāo chóng xiǎo jì |
Tài chỉ đủ vẽ được con giun → tài cán
nhỏ mọn. |
Mã lão vô nhân kị, Nhân lão tựu thụ
khi |
马老无人骑,
人老就受欺 |
mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī |
Ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già
bị lắm kẻ khinh |
Nhân bằng chí khí hổ bằng uy |
人凭志气虎凭威 |
rén píng zhì qì hǔ píng wēi |
Con người dựa vào chí khí, con hổ dựa
vào uy phong. |
Nhân trực bất phú, cảng trực bất thâm. |
人直不富,
港直不深 |
rén zhí bú fù, gǎng zhí bù shēn |
Người thẳng chẳng giàu, cảng thẳng chẳng
sâu. Người thẳng thắn. |
Xử nữ thủ thân, xử sĩ thủ danh |
处女守身,
处士守名 |
chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng |
Gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa
làm quan giữ danh. |
–Thành
ngữ tiếng Trung về Học tập:
熟能生巧。 |
Shú néng shēng qiǎo. |
Quen tay hay việc/ trăm hay không bằng
tay quen |
活到老,学到老 |
Huó dào lǎo, xué dào lǎo. |
Học, học nữa học mãi |
读书健脑,运动强身。 |
Dúshū jiàn nǎo, yùndòng qiángshēn. |
Đọc sách rèn não, thể thao rèn người |
不耻下问才能有学问。 |
|
Có đi mới đến, có học mới hay” |
活着,为了学习。 |
Huózhe, wèile xuéxí |
Sống là để học tập |
实践出真知。 |
Shíjiàn chū zhēnzhī. |
Có
thực tiễn mới thực sự hiểu biết |
读书如交友,应求少而精。 |
Dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér
jīng. |
Đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên
chọn sách tốt mà đọc |
学习的敌人是自己的满足。 |
Xuéxí de dírén shì zìjǐ de mǎnzú. |
Kẻ thù của học tập là sự tự mãn của bản
thân |
知识使人谦虚,无知使人傲慢。 |
Zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén
àomàn. |
Kiến
thức khiến con người khiêm tốn, thiếu hiểu biết khiến người ta kiêu ngạo |
知识只能循序渐进,不能跃进。 |
Zhīshì zhǐ néng xúnxùjiànjìn, bùnéng
yuèjìn. |
Kiến
thức cần tích lũy dần dần, không thể ngày một ngày hai mà có được |
凡事都应量力而行。 |
Fánshì dōu yìng liànglì ér xíng. |
Liệu cơm gắp mắm |
一心不能二用。 |
Yīxīn bùnéng èr yòng. |
Xôi hỏng bỏng không, một cái đầu không
thể cùng làm hai việc |
不学无术 |
Bù xué wú shù |
Học chả hay, cày chả biết |
学书不成,学剑不成 |
Xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng |
Học
chữ không xong, học cày không nổi |
学而时习之 |
Xué ér shí xí zhī |
Học đi đôi với hành |
对牛弹琴 |
Duìniútánqín |
Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm |
铁杵磨成针 |
Tiě chǔ mó chéng zhēn |
Có công mài sắt có ngày nên kim |
功到自然成
; 有志竞成 |
Gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng
chéng |
Có chí thì nên |
Zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn |
知无不言, 言无不尽 |
Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột
mà nghe |
锲而不舍 |
Qiè’ér bù shě |
Khiết nhi bất xả |
他方求食 |
Tā fāng qiú shí |
Tha phương cầu thực |
安家立业 |
Ānjiā lìyè |
An cư lập nghiệp |
将错就错 |
Jiāng cuò jiù cuò |
Đâm lao phải theo lao |
– 499
câu Thành ngữ tiếng Trung từ (xếp theo thứ tự A – Z):
1 |
按兵不动 |
àn bīng bú dòng |
Án binh bất động |
2 |
安家立业 |
ān jiā lì yè |
An cư lập nghiệp |
3 |
安分守己 |
ān fèn shǒu jǐ |
An phận thủ thường |
4 |
四海之内皆兄弟 |
sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì |
Anh em bốn biển một nhà |
5 |
家火不起,野火不来 |
jiā huǒ bú bù qǐ yě huǒ bú bù lái |
Anh em khinh trước, làng nước khinh
sau |
6 |
兄弟如手足
; 手足之情 |
xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng |
Anh em như thể tay chân |
7 |
锦衣夜行 |
jǐn yī yè xíng háng |
Áo gấm đi đêm |
8 |
食饭不忘种田人 |
shí fàn bú bù wàng zhòng tián rén |
Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi |
9 |
不干不净、吃了长命 |
bù gān bù jìng chī liǎo le cháng zhǎng
mìng |
Ăn bẩn sông sâu |
10 |
信口雌黄 |
xìn kǒu cí huáng |
Ăn bậy nói bạ |
11 |
好逸恶劳 |
hào yù wù láo |
Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm |
12 |
朝不保夕 |
zhāo bù bǎo xī |
Ăn bữa hôm lo bữa mai |
13 |
有早没晚 |
yǒu zǎo mò méi wǎn |
Ăn bữa sáng lần bữa tối |
14 |
吃人一口, |
chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu dòu chī
rén kāng pí bào rén huángjīn |
Ăn cám trả vàng |
15 |
食树护树 |
shí shù hù shù |
Ăn cây nào rào cây ấy |
16 |
吃力扒外 |
chīlì pá bā wài |
Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) |
17 |
食须细嚼、 |
shí xū xì jiáo yán bì sān sī |
Ăn có nhai, nói có nghĩ |
18 |
享乐在前、 |
|
Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau |
19 |
饱食终日、 |
bǎo shí zhōng rì wú suǒ shì shì |
Ăn
cơm chúa, múa tối ngày |
20 |
鸡啼饱饭、 |
jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè
dài dà zǎo gǎn gè wǎn jí |
Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban
ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say |
21 |
吃一家饭、 |
chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì |
Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng |
22 |
过河拆桥 |
guò hé chāi qiáo |
Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván |
23 |
好事无缘,坏事有分 |
hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn fēn |
Ăn chẳng có khó đến thân |
24 |
择善而从 |
zé shàn ér cóng |
Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn |
25 |
少不更事 |
shǎo shào bú bù gèng gēng shì |
Ăn chưa no, lo chưa tới |
26 |
食不净、言不通 |
shí bú bù jìng yán bú bù tōng |
Ăn chưa sạch, bạch chưa thông |
27 |
独食独生疮 |
dú shí dú shēng chuāng |
Ăn độc chốc mép |
28 |
笨口拙舌 |
bèn kǒu zhuō shé |
Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời |
29 |
煞有介事、无中生有 |
shà yǒu jièshì wú zhōng shēng yǒu |
Ăn không nói có |
30 |
饱食终日; |
bǎo shí zhōng rì bù láo ér huò wú suǒ
shì shì fàn lái kāi kǒu |
Ăn không ngồi rồi |
31 |
布衣粗实 |
bù yī cū shí |
Ăn
lấy chắc, mặc lấy bền |
32 |
乞丐讨肉粽 |
qǐgài tǎo ròu zòng |
Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh
chưng) |
33 |
吃咸口渴 |
chī xián kǒu kě |
Ăn mặn khát nước |
34 |
宁可荤口念佛、莫将素口骂人 |
nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng jiàng
sù kǒu mà rén |
Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối |
35 |
以眼还眼、以牙还牙 |
yǐ yǎn hái huán yǎn yǐ yá hái huán yá |
Ăn miếng trả miếng |
36 |
吃一碗粥、走三里路 |
chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù |
Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng |
37 |
饱暖思淫欲 |
|
Ăn
no dửng mỡ |
38 |
天理良心、到处通行 |
tiān
lǐ liángxīn dàochùtōngxíng |
Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành |
39 |
落魄方知穷人苦
; 饱汉不知饿汉饥 |
luò lào là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo
hàn bùzhī è hàn jī |
Ăn nhạt mới biết thương mèo |
40 |
寄人篱下 |
jìrénlíxià |
Ăn nhờ ở đậu |
41 |
瞎说八道; |
xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào |
Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò |
42 |
吃了豹子胆 |
chī liǎo le bàozi dǎn |
Ăn phải gan báo (hùm) |
43 |
食果不忘种树人 |
shí guǒ bú bù wàng zhòng zhǒng shù rén |
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây |
44 |
信口开河
; |
xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng hú shuō
bādào |
Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung |
45 |
锦衣玉食 |
jǐn yī yù shí |
Ăn sung mặc sướng |
46 |
屈打成招 |
qūdǎ chéngzhāo |
Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa |
47 |
杀鸡取卵;杀鸡取蛋 |
shājī qúluǎn shā jī qǔ dàn |
Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng |
48 |
话经三张嘴,长虫也长腿 |
huà jīng sān zhāngzuǐ cháng zhǎng
chóng yě cháng zhǎng tuǐ |
Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản |
49 |
远亲不如近邻 |
yuǎn qīn bùrú jìnlín |
Bà con xa không bằng láng giềng gần;
Bán anh em xa mua láng giềng gần |
50 |
三头六臂 |
sān tóu liù bì |
Ba đầu sáu tay |
51 |
三头对案; |
sān tóu duì àn sān miàn yī cí |
Ba mặt một lời |
52 |
别言之过早 |
bié yán zhī guò zǎo |
Ba
mươi chưa phải là tết |
53 |
三十六计(策), |
sānshí liù jì cè zǒu wèi wéi shàng jì
cè |
Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn |
54 |
大天白日 |
dài dà tiān bái rì qīng tiān bái rì
guāng tiān huà rì |
Ban ngày ban mặt |
55 |
卖人情 |
mài rén qíng |
Ban ơn lấy lòng |
56 |
半信半疑 |
bàn xìn bàn yí |
Bán tín bán nghi |
57 |
皮肉生涯 |
pí ròu shēngyá |
Bán trôn nuôi miệng |
58 |
卖天不立契 |
mài tiān bú bù lì qì |
Bán trời không văn tự |
59 |
卖妻典儿 |
mài qī diǎn ér |
Bán vợ đợ con |
60 |
覆水难收 |
fù shuǐ nán shōu |
Bát
nước đổ đi khó lấy lại |
61 |
八竿子打不着 |
bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó |
Bắn đại bác cũng không tới |
62 |
貌合神离 |
màohéshénlí |
Bằng mặt không bằng lòng |
|
脚踏两只船;双手抓鱼 |
jiǎo
tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yú |
Bắt cá hai tay |
64 |
炊沙作饭 |
chuī shā zuō zuò fàn |
Bắt cóc bỏ đĩa |
65 |
狗咬耗子 |
gǒu yǎo hàozi |
Bắt chó đi cày |
66 |
麻雀虽小 |
máquè suī xiǎo wǔzàng jùquán chèng tuó
suī xiǎo yā qiān jīn |
Bé dé hạt tiêu |
67 |
小时不教、大时不肖 |
xiǎoshí bú bù jiào jiāo dài dà shí
bùxiào |
Bé không vin, cả gẫy cành |
68 |
对症下药 |
duì zhèng xiàyào |
Bệnh nào thuốc nấy |
69 |
知己知彼、百战百胜
( 百战不殆
) |
zhījǐ zhībǐ bǎi zhàn bǎishèng bǎi zhàn
bú bù dài |
Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng |
70 |
知无不言, 言无不尽 |
zhī wú bú bù yán yán wú bú bù jìn jǐn |
Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột
mà nghe |
71 |
悔不当初
; 既有今日,何必当初 |
huǐ búdàng chū jì yǒu jīn rì hébì
dāngchu |
Biết vậy chẳng làm |
72 |
旧瓶装新酒 |
jiù píng zhuāng xīn jiǔ |
Bình cũ rượu mới |
73 |
高枕无忧
, 袖手傍观 |
gāozhěn wúyōu xiù shǒu bàng guān guàn |
Bình chân như vại, khoanh tay đứng
nhìn |
74 |
百里挑一
; |
bǎilǐtiāoyī |
Bó đũa chọn cột cờ |
75 |
省食俭穿 |
xǐng shěng shí jiǎn chuān |
Bóp mồm bóp miệng |
76 |
照方子抓药 |
zhào fāng zǐ zhuāyào |
Bốc thuốc theo đơn |
77 |
吹毛求疵 |
chuīmáoqiúcī |
Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết |
78 |
弄假成真 |
nòng jià jiǎ chéngzhēn |
Bỡn quá hóa thật |
79 |
自言自语;自说自话 |
zìyán zìyǔ zì shuō zì huà |
Bụng bảo dạ |
80 |
无动于衷 |
wú dòng yú zhōng |
Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng
ba chân) |
|
责无旁贷; |
zé
wú páng dài zì zuō zuò zì shòu zuòfǎ zì bì |
Bụng làm dạ chịu |
82 |
一肚子坏 |
yī dùzi huài |
Bụng thối như cứt |
83 |
家庙不灵 |
jiā miào bú bù líng |
Bụt chùa nhà không thiêng |
84 |
惜墨如金 |
xī mò rú jīn |
Bút sa gà chết |
85 |
一饥两饱 |
yī jī liǎng bǎo |
Bữa đói bữa no |
86 |
三天打鱼两天晒网 |
sān tiān dǎyú liǎng tiān shài wǎng |
Bữa đực bữa cái |
87 |
隔墙有耳 |
géqiángyóu,ěr |
Bức vách có tai (bờ tường có mắt) |
88 |
不听老人言、吃亏在眼前 |
bú bù tīng lǎorén yán chīkuī zài yǎn
qián |
Cá không ăn muối cá ươn |
89 |
死不改悔 |
sǐ bú bù gǎi huǐ |
Cà cuống chết đến đít còn cay |
90 |
大鱼吃小鱼
; 弱肉强食 |
dài dà yú chī xiǎo yú ruò ròu qiáng
shí |
Cá lớn nuốt cá bé |
91 |
难兄难弟
( 一丘之貉
) |
nàn xiōng nàn dì yī qiū zhī hé |
Cá mè một lứa |
92 |
鱼游釜中 |
yú yóu fǔ zhōng zhòng |
Cá nằm trên thớt |
93 |
一暴十寒 |
yī pù shí hán |
Cả thèm chóng chán |
94 |
强词夺理
; 只许州官放火,不许百姓点灯 |
qiǎng cí duó lǐ zhī zhǐ xǔ zhōu guān
fànghuǒ bùxǔ bǎixìng diǎn dēng |
Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm,
Cái chày cãi cối |
95 |
千里姻缘一线牵 |
qiānlǐ yīnyuán yīxiàn qiān |
Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau |
96 |
纸包不住针 |
zhǐ bāo bú bù zhù zhēn |
Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra |
97 |
急中生智 |
jí zhōng shēng zhì |
Cái khó ló cái khôn |
98 |
返老还童 |
fǎn lǎo huán tóng |
Cải lão hoàn đồng |
99 |
德重于貌 |
dé chóng zhòng yú mào |
Cái
nết đánh chết cái đẹp |
100 |
大吵大闹
; 聚讼纷纭 |
dài dà chǎo dài dà nào jù sòng fēnyún |
Cãi nhau như mổ bò |
101 |
千里之堤、溃于蚁穴 |
qiānlǐ zhī dī kuì yú yǐ xué |
Cái sảy nảy cái ung |
102 |
改邪归正 |
gǎ ixié guī zhèng |
Cải tà quy chính |
103 |
起死回生 |
qǐ sǐ huí shēng |
Cải tử hoàn sinh |
104 |
白龙鱼服 |
bái lóng yú fú fù |
Cải trang vi hành |
105 |
宝刀不老;老当益壮 |
bǎo dāo bú bù lǎo lǎo dāng dàng yì
zhuàng |
Càng già càng dẻo càng dai |
106 |
狐死首丘;树高千丈,叶落归根 |
hú sǐ shǒu qiū shù gāo qiān zhàng
yèluò guī gēn |
Cáo chết ba năm quay đầu về núi |
107 |
狐假虎威 |
hú jiǎ hǔ wēi |
Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm |
108 |
高不成低不就 |
gāo bú bù chéng dī bú bù jiù |
Cao không với tới, thấp không bằng
lòng |
109 |
敷衍了事 |
fū yǎn liǎo shì |
Cày chùi bừa bãi |
110 |
不哼不言
; 不哼不哈 |
bú bù hēng bú bù yán bú bù hēng bú bù
hā |
Cạy răng không nói một lời |
111 |
掌枰划线 |
zhǎng píng huá huà xiàn |
Cầm cân nẩy mực |
112 |
十拿八稳;十拿九稳 |
shí ná bā wěn shí ná jiǔ wěn |
Cầm chắc trong tay |
113 |
噤若寒蝉 |
jìn ruò hán chán |
Câm như hến |
|
有备无患 |
yǒu bèi wú huàn |
Cẩn tắc vô áy náy |
115 |
得心应手 |
dé
xīn yìng shǒu |
Cầu được ước thấy |
116 |
求人不如求己 |
qiú rén bùrú qiú jǐ |
Cầu người không bằng cầu mình |
117 |
树高影大 |
shù gāo yǐng dài dà |
Cây cao, bóng cả |
118 |
木有本,水有源 |
mù yǒu běn shuǐ yǒu yuán |
Cây có cội, nước có nguồn |
119 |
树欲静而风不止 |
shù yù jìng ér fēng bú bù zhǐ |
Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng |
120 |
真金不怕火炼
; 身正不怕影子斜 |
zhēn jīn bú bù pà huǒ liàn shēn zhèng
zhēng bú bù pà yǐngzi xié |
Cây ngay không sợ chết đứng |
121 |
病急乱投医 |
bìng jí luàn tóu yī |
Có
bệnh mới lo tìm thầy |
122 |
巧妇难为无米之炊 |
qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ zhī chuī |
Có bột mới gột nên hồ |
123 |
有你不多、没你不少 |
yǒu nǐ bú bù duō mò méi nǐ bú bù shǎo
shào |
Có cô thì chợ cũng đông, cô đi lấy chồng
thì chợ cũng vui. |
124 |
铁杵(chǔ
)磨成针 |
tiě chǔ mò mó chéng zhēn |
Có công mài sắt có ngày nên kim |
125 |
插翅难飞 |
chā chì nán fēi |
Có chạy đằng trời |
126 |
功到自然成
; 有志竞成 |
gōng dào zìrán chéng yǒu zhì jìng
chéng |
Có chí thì nên |
127 |
有条有理、有头有尾、有板有眼; |
yǒu tiáo yǒulǐ yǒu tóu yǒu wěi yǒu bǎn
yǒu yǎn |
Có đầu có đuôi, có ngành có ngọn |
128 |
礼尚往来 |
lǐ shàng wǎng lái |
Có đi có lại mới toại lòng nhau |
129 |
敢做敢当;有种犯料、有胆到案 |
gǎn zuò gǎn dāng dàng yǒu zhòng zhǒng fàn
liào yǒu dǎn dào àn |
Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn |
130 |
春花秋实
; 一分耕田、一分收获 |
chūn huā qiū shí yī fèn fēn gēng tián
yī fèn fēn shōuhuò |
Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ
đem phần đến cho. |
131 |
有眼无珠、有眼不识泰山 |
yǒu yǎn wú zhū yǒu yǎn bú bù shí
tàishān |
Có mắt như mù; có mắt không tròng |
132 |
喜新厌旧 |
xǐ xīn yàn jiù |
Có mới nới cũ, có trăng quên đèn |
133 |
不养儿不知父母恩 |
bú bù yǎng ér bùzhī fùmǔ ēn |
Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ |
|
如人饮水,冷暖自知 |
rú
rén yìn yǐn shuǐ lěngnuǎn zì zhī |
Có ở trong chăn mới biết chăn có rận |
135 |
有福同享,有难同当 |
yǒu fú tóng xiǎng yǒu nàn nán tóng
dāng dàng |
Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu |
136 |
做贼心虚
; 谈虎色变 |
zuò zéixīn xū tán hǔ sè biàn |
Có tật giật mình |
137 |
巧妇难为无米炊 |
qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ chuī |
Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới
gột nên hồ |
138 |
钱能沟通神;钱大买钱二炮 |
qián néng gōutōng shén qián dài dà mǎi
qián èr pào bāo |
Có tiền mua tiên cũng được |
139 |
有名无实 |
yǒumíng wú shí |
Có tiếng không có miếng |
140 |
衣食足方能买鬼推磨 |
yī shí zú fāng néng mǎi guǐ tuīmò |
Có thực mới vực được đạo |
141 |
东施效颦 |
dōng shī xiào pín |
Cóc
đi guốc, khỉ đeo hoa |
142 |
瘌蛤蟆想吃天鹅肉 |
là háma xiǎng chī tiāné ròu |
Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga |
143 |
不知天高地厚; |
bùzhī tiān gāo dìhòu gǒu dǎn bāo tiān
mù kōng yí qiè wú fǎ wú tiān |
Coi trời bằng vung |
144 |
孩子哭了, |
háizi kū liǎo le bào gěi jǐ tā niáng |
Con có khóc mẹ mới cho bú |
145 |
姐姐不嫁, 耽搁了妹妹 |
jiějiě bú bù jià dānge liǎo le mèimei |
Con chị chưa đi, con dì nó lỡ |
146 |
后浪推前浪 |
hòu làng tuī qián làng |
tre già măng mọc |
147 |
皮之不存, |
pí zhī bú bù cún máo jiāng jiàng yān
fù |
Còn da lông mọc, còn chồi nảy cây |
148 |
女大不中留 |
nǚ dài dà bú bù zhōng zhòng liú |
Con gái lớn trong nhà như quà bom nổ
chậm |
149 |
忍无可忍 |
rěn wú kě rěn |
Con giun xéo mãi cũng quằn |
150 |
儿大不由娘 |
ér dài dà bú bù yóu niáng |
Con khôn cha mẹ nào răng (?) |
151 |
儿不嫌母丑,狗不嫌家贫 |
ér bú bù xián mǔ chǒu gǒu bú bù xián
jiā pín |
Con không chê cha mẹ khó, chó không
chê chủ nghèo |
152 |
死马当作活马医 |
sǐ mǎ dāng dàng zuō zuò huó mǎ yī |
Còn nước còn tát |
153 |
万变不离其宗 |
|
Con
nhà tông không giống lông cũng giống cánh |
154 |
王孙公子
( 公子哥儿
) |
wáng sūn gōngzǐ gōngzǐ gē ér |
Con ông cháu cha |
155 |
害群之马
; |
hài qún zhī mǎ yī tiáo yú xīng liǎo le
yī guō tāng |
Con sâu làm rầu nồi canh |
156 |
开门揖盗; |
kāi mén yī dào rèn zéi zuō zuò fù yǐn
láng rù shì |
Cõng rắn cắn gà nhà |
157 |
背蛇害家鸡、招象踏祖坟 |
bēi bèi shé hài jiā jī zhāo xiàng tà
zǔ fén |
Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi về giày
mả tổ |
158 |
牛死留皮、 人死留名 |
niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng |
Cọp chết để da, người ta chết để tiếng |
159 |
心劳日拙 |
xīn láo rì zhuō |
Cố đấm ăn xôi |
160 |
火中取栗 |
huǒ zhōng qǔlì |
Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng) |
161 |
功成名遂 |
gōng chéng míng suì |
Công thành danh toại |
162 |
拔了萝卜地皮宽 |
bá liǎo le luóbo dìpí kuān kuāi |
Cốt đươc việc mình |
163 |
衣食住行 |
yīshí zhù xíng |
Cơm áo gạo tiền |
164 |
鸡叫有早晚, |
jī jiào yǒu zǎowǎn tiānliàng yīqǐ
liàng |
Cơm có bữa, chợ có chiều |
165 |
炮风烹龙 |
pào bāo fēng pēng lóng |
Cơm gà cá gỏi |
166 |
吃硬不吃软
; 敬酒不吃吃罚酒
; |
chī yìng bú bù chī ruǎn jìng jiǔ bú bù
chī chī fá jiǔ |
Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹ không
ưa,ưa nặng |
167 |
座吃山空 |
zuò chī shān kong kòng kōng |
Của đầy kho, không lo cũng hết |
168 |
千里送鹅毛
; 礼轻情意重 |
qiānlǐ sòng é máo lǐ qīng qíngyì chóng
zhòng |
Của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành |
169 |
千里送娥毛 |
qiānlǐ sòng é máo |
Của một đồng, công một nén |
170 |
借花献佛; |
jiè huā xiàn fó kāng tārén zhī kǎi |
Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật) |
171 |
便宜没好货 |
piányi mò méi hǎo hào huò |
Của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của
chẳng ngon |
172 |
悖入悖出 |
bèi rù bèi chū |
Của thiên trả địa |
173 |
理屈词穷 |
lǐ qū cí qióng |
Cùng đường đuối lý |
174 |
恭敬不如从命 |
gōng jìng bùrú cóng mìng |
Cung kính không bằng tuân lệnh |
175 |
一笑了之; |
yī xiào liǎo le zhī yī xiào liǎoshì |
Cười chừ cho qua chuyện |
176 |
鸡多不下蛋 |
jī duō bú bù xiàdàn |
Cha
chung không ai khóc |
177 |
龙生九种
( 种种个别
) |
lóng shēng jiǔ zhòng zhǒng zhǒng zhǒng
gèbié |
Cha mẹ sinh con trời sinh tính |
178 |
有其父必有其子 |
yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ |
Cha nào con ấy |
179 |
一脉相传 |
yī mò mài xiāng chuán |
Cha truyền con nối |
180 |
抱头鼠窜 |
bào tóu shǔ cuàn |
Chạy
bán sống bán chết |
181 |
东奔西跑 |
dōng bèn bēn xī pǎo |
Chạy đôn chạy đáo; chạy ngược chạy
xuôi |
182 |
楚材晋用 |
chǔ cái jìn yòng |
Chảy máu chất xám |
183 |
坐观成败 |
zuò guān guàn chéng bài |
Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại |
184 |
图穷匕手见
; 水落石出 |
tú qióng bǐ shǒu jiàn shuǐ luò shí chū |
Cháy nhà ra mặt chuột |
185 |
|
bào tóu shǔ cuàn |
Chạy
như ma đuổi, chạy ba chân bốn cẳng |
186 |
在劫难逃;狭路相逢 |
zài jié nàn nán táo xiá lù xiāngféng |
Chạy trời không khỏi nắng |
187 |
百无一失 |
bǎi wú yī shī |
Chắc
như đinh đóng cột |
188 |
不识庐山真面目 |
bú bù shí lú shān zhēn miàn mù |
Chẳng biết đầu cua tai nheo ra sao |
189 |
鹿死谁手 |
lù sǐ shuí shǒu |
Chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào |
190 |
循规蹈矩 |
xún guī dǎo jǔ |
Chân chỉ hạt bột |
191 |
跌跌撞撞 |
diēdiē zhuàng zhuàng |
Chân
đăm đá chân chiêu |
192 |
风尘未掸
; 新来乍到 |
fēngchén wèi dǎn xīn lái zhà dào |
Chân ướt chân ráo |
193 |
以螳当车 |
yǐ táng dāng dàng chē |
Châu chấu đá xe |
194 |
一佛出世,二佛升天 |
yī fó chū shì èr fó shēng tiān |
 Chết đi sống lại;một sống hai chết |
195 |
死无葬身之地 |
sǐ wú zàng shēn zhī dì de |
Chết
không chỗ chôn thây |
196 |
苦口婆心 |
kǔ kǒu póxīn |
Chỉ bảo hết nước hết cái (tận
tình khuyên bảo) |
197 |
杯水车薪 |
bēi shuǐ chēxīn |
Chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển, |
198 |
指桑骂槐 |
zhǐ sāng mà huái |
Chỉ chó mắng mèo, nói bóng nói gió |
199 |
风中之烛 |
fēng zhōng zhòng zhī zhú |
Chỉ mành treo chuông, ngàn cân treo sợi
tóc |
200 |
二一添作五 |
èr yī tiān zuō zuò wǔ |
Chia
đôi mỗi bên một nửa |
201 |
人为财死,鸟为食亡 |
rénwéi cái sǐ niǎo wèi wéi shí wáng |
Chim khôn chết miếng mồi ngon |
202 |
良禽择木
; 贤者择主 |
liáng qín zé mù xián zhě zé zhǔ |
Chim khôn chọn cành mà đậu |
203 |
众口难调;见人见智 |
zhòng kǒu nán tiáo jiàn rén jiàn zhì |
Chín người mười ý |
204 |
过犹不及 |
guò guo yóu bú bù jí |
Chín quá hóa nẫu |
205 |
任劳任怨 |
rèn láo rèn yuàn |
Chịu thương chịu khó |
206 |
三思而后行 |
|
Chó
ba khoanh mới nằm, người ba năm mới nói |
207 |
狗咬破衣人;屋漏又遭连夜雨 |
gǒu
yǎo pò yī rén wū lòu yòu zāo liányè yǔ |
Chó cắn áo rách |
208 |
咬人的狗不露齿 |
yǎo rén dì de dí gǒu bú bù lù lòu chǐ |
Chó cắn thì không kêu |
209 |
狗仗人势 |
gǒu zhàng rén shì |
Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
(chó cậy thế chủ) |
210 |
铁树开花;白日见鬼 |
tiě shù kāihuā bái rì jiàn guǐ |
Ò Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa |
211 |
狗急跳墙 |
gǒu jí tiào qiáng |
Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ |
212 |
恶犬伤近邻 |
ě è wù quǎn shāng jìnlín |
Chó dữ mất láng giềng |
213 |
万变不离其宗 |
wàn biàn bú bù lí qí zōng |
Chó
đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa |
214 |
瞎狗碰上死老鼠 |
xiā gǒu pèng shàng sǐ lǎoshǔ |
Chó ngáp phải ruồi |
215 |
丧家之犬
( 狗
) |
sànjiāzhīquǎn gǒu |
Chó nhà có đám |
216 |
夫唱妇随 |
fū chàng fù suí |
Chồng tung vợ hứng, phu xướng vụ tùy |
217 |
运柴回林 |
yùn chái huí lín |
Chở củi về rừng |
218 |
远水解不了近渴 |
yuǎn shuǐ jiě bùliǎo jìn kě |
Chờ được vạ má đã sưng |
219 |
莫见浪大松橹桨
(lujiang) |
mò jiàn làng dài dà sōng lǔ jiǎng |
Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo |
220 |
游手好闲 |
yóu shǒu hòu xián |
Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực |
221 |
养虎遗患 |
yáng hǔ yí huàn |
Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong
tay áo) |
222 |
表面一套、背后一套 |
biǎo miàn yī tào bèihòu yī tào |
Chú khi ni, mi khi khác |
223 |
作茧自缚 |
zuō zuò jiǎn zì fù |
Chui đầu vào rọ, tự trói mình |
224 |
众口一词、百口莫辩 |
zhòng kǒu yī cí bǎi kǒu mò biàn |
Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết |
225 |
若火烧身;玩火自焚 |
ruò huǒ shāo shēn wán huǒ zìfén |
Chuốc
vạ vào thân, chơi dao có ngày đứt tay |
226 |
日暮途穷 |
rù mù tú qióng |
Chuột chạy cùng sao |
227 |
五十步笑百步 |
wǔshí bù xiào bǎi bù |
Chuột chù chê khỉ rằng hôi |
228 |
鼠陷米缸;正中下怀 |
shǔ xiàn mǐ gāng zhèng zhòng xià huái |
Chuột sa chĩnh gạo |
229 |
小题大作 |
xiǎo tí dài dà zuō zuò |
Chuyện bé xé ra to |
230 |
有鼻子有眼 |
yǒu bízi yǒu yǎn |
Chuyện bịa như thật |
231 |
谈笑风生 |
tán xiào fēng shēng |
Chuyện giòn như pháo rang |
232 |
鲁鱼亥豕 |
lǔ yú hài shǐ |
Chữ tác đánh chữ tộ |
233 |
不攻自破 |
bú bù gōng zì pò |
Chưa
cưa đã đổ; chưa đánh đã bại |
234 |
未进山门,就想当方丈 |
wèi jìn shān mén jiù xiǎng dāng dàng fāng zhàng |
Chưa đỗ ông nghè, đã đe hàng tổng |
235 |
畏缩不前 |
wèisuō bú bù qián |
Chưa gì đã co vòi |
236 |
未老先衰 |
wèi lǎo xiān shuāi |
Chưa già đã yếu |
237 |
未学爬、就学走 |
|
Chưa học bò đã lo học chạy |
238 |
呻吟未止忘良医 |
shēnyín wèi zhǐ wàng liáng yī |
Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc |
239 |
佛身未塑塑佛座;轻重倒置 |
fó shēn wèi sù sù fó zuò qīng zhòng
dàozhì |
Chưa nặn bụt đã nặn bệ |
240 |
Chưa nóng nước đã đỏ gọng |
||
241 |
不见棺材不落泪 |
bújiàn guāncai bú bù luò lào là lèi |
Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ |
242 |
骂大街 |
mà dàjiē |
Chửi như mất gà |
243 |
破口大骂 |
pò kǒu dà mà |
Chửi như tát nước |
244 |
付诸东流;海底捞月、海底捞针 |
fù zhū dōng liú hǎi dǐlāo yuè hǎi dǐ
lāo zhēn |
Dã
tràng xe cát, công dã tràng, mò trăng đáy biển |
245 |
冗言繁语;空话连篇; |
rǒng yán fán yǔ kōng huà liánpiān |
Dài dòng văn tự |
246 |
风里来,雨里去 |
fēng lǐ lái yǔ lǐ qù |
Dãi nắng dầm mưa |
247 |
韧如饿蛭 |
rèn rú è zhì |
Dai như đỉa đói |
248 |
名正言顺 |
míng zhèng yán shùn |
Danh chính ngôn thuận |
249 |
名不正,言不顺 |
míng bú bù zhèng zhēng yán bú bù shùn |
Danh không chính, ngôn không thuận |
250 |
水高漫不过船 |
shuǐ gāo màn búguò chuán |
Dao sắc không gọt được chuôi |
251 |
教妇初来,教儿婴孩 |
jiào jiāo fù chū lái jiào jiāo ér yīng
hái |
Dạy con từ thửa còn thơ, dạy vợ từ thủa
bơ vơ mới về |
252 |
东拉西扯
; 节外生枝 |
dōng lāxī chě jié wài shēng zhī |
Dây cà ra dây muống |
253 |
一个女婿半个儿 |
yī gè nǚxù bàn gèr |
Dể là khách (dâu là con, rể là khách) |
254 |
避重就轻 |
bì zhòng jiù qing |
Dễ làm khó bỏ |
255 |
与人方便,自己方便 |
yǔ rén fāng biàn zìjǐ fāngbiàn |
Dễ người,dễ ta |
256 |
不费吹灰之力 |
bú bù fèi chuī huī zhīlì |
Dễ như bỡn, dễ như chơi |
257 |
易如反掌 |
yì rú fǎn zhǎng |
Dễ như trở bàn tay |
258 |
与世无争 |
yǔ shì wú zhēng |
Dĩ hòa vi quý |
259 |
江海一量、人心莫测 |
jiāng hǎi yī liàng liáng rénxīn mò cè |
Dò sông dò bể dễ dò, nào ai lấy thước
mà đo lòng người |
260 |
一窍不通 |
|
Dốt
đặc cán mai |
261 |
哭笑不得 |
kū xiào bú bù dé de děi |
Dở khóc dở cười |
262 |
不伦不类 |
bù
lún bù lèi |
Dở ông dở thằng, ngô không ra ngô,
khoai không ta khoai |
263 |
救人一命,胜造七级浮屠 |
jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú |
Dù
xây bẩy đợt phù đồ, không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao) |
264 |
欲速不达 |
yù sù bú bù dá |
Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng |
265 |
风马牛不相及 |
fēng mǎ niú bú bù xiāng xiàng jí |
Dùi đục chấm mắm tôm |
266 |
多愁善感 |
duō chóu shàng ǎn |
Đa sầu đa cảm |
267 |
多才多艺
; 多能多艺 |
duō cái duō yì duō néng duō yì |
Đa tài đa nghệ |
268 |
送佛送到西天 |
sòng fó sòng dào xītiān |
Đã thương thì thương cho trót |
269 |
一不做,二不休 |
yī bú bù zuò èr bùxiū |
Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho
trót |
270 |
沙里淘金 |
shā lǐ táojīn |
Đãi cát tìm vàng |
271 |
对牛弹琴 |
duì niú tánqín |
Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm,… |
272 |
编戽竭海;炊沙作饭 |
biān hù jié hǎi chuī shā zuō zuò fàn |
Đan gầu tát biển |
273 |
井里打水,往河里倒 |
jǐng lǐ dǎ dá shuǐ wǎng hé lǐ dǎo dào |
Đánh bùn sang ao |
274 |
本性难移 |
běn xìng nàn nán yí |
Đánh chểt cái nết không chừa |
275 |
江山易改、本性难移 |
jiāng shān yì gǎi běnxìng nàn nán yí |
Đánh chết cái nết không chừa |
276 |
打狗欺主 |
dǎ dá gǒu qī zhǔ |
Đánh chó khinh chủ |
277 |
先发制人 |
xiān fā fà zhì rén |
Đánh đòn phủ đầu |
278 |
浪子回头金不换 |
làngzǐ huí tóu jīn bú bù huàn |
Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy
lại |
279 |
除恶务尽;打落水狗 |
chú ě è wù wù jìn jǐn dǎ luò shuǐ gǒu |
Đánh rắn giập đầu |
280 |
看始无终
; 不了了之 |
kān kàn shǐ wú zhōng bù liǎo liǎo zhī |
Đánh trống bỏ dùi |
281 |
打退堂鼓 |
dǎ dá tuì táng gǔ |
Đánh trống lảng |
282 |
前仆后继 |
qián pú hòujì |
Đào ngã mận thay |
283 |
物以稀为贵 |
wù yǐ xī wèi wéi guì |
Đắt ra quế, ế ra củi |
284 |
搬唇递舌;搬弄是非;两面三刀 |
bān chún dì shé bān nòng shìfēi liǎng
miàn sān dāo |
Đâm bị thóc, chọc bị gạo |
285 |
将错就错
( 骑虎难下
); 一不做,二不休 |
jiāng jiàng cuò jiù cuò qíhǔ nán xià
yī bú bù zuò èr bùxiū |
Đâm lao phải theo lao |
286 |
箭在弦上 |
jiàn zài xián shàng |
Đâm lao thì phải theo lao |
287 |
随乡入乡 |
suí xiāng rù xiāng |
Đất lề quê thói |
288 |
愣头愣脑 |
lèng tóu lèng nǎo |
Đầu bò đầu bứu |
289 |
投机取巧 |
|
Đầu
cơ trục lợi |
290 |
街头巷尾 |
jiētóu hàng xiàng wěi |
Đầu đường xó chợ |
291 |
同床共枕 |
tóng chuáng gòng zhěn |
Đầu gối má kề |
292 |
眉来眉去 |
méi lái méi qù |
Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình |
293 |
不论不类 |
búlùn bùlùn bú bù lèi |
Đầu Ngô mình Sở |
294 |
大风大浪 |
dài dà fēng dài dà làng |
Đầu sóng ngọn gió |
295 |
一马当先 |
yī mǎ dāng dàng xiān |
Đầu tàu gương mẫu |
296 |
辛辛苦苦 |
xīn xīn kǔ kǔ |
Đầu tắt mặt tối |
297 |
鸡零狗碎 |
jī líng gǒu suì |
Đầu thừa đuôi thẹo |
298 |
牛头马面 |
niú tóu mǎ miàn |
Đầu trâu mặt ngựa |
299 |
梁上君子 |
liáng shàng jūnzǐ |
Đầu trộm đuôi cướp |
300 |
虎头蛇尾 |
hǔ tóu shé wěi |
Đầu voi đuôi chuột |
301 |
好来好去
( 善始善终
) |
hǎo hào lái hǎo hào qù shàn shǐ shàn
zhōng |
Đầu xuôi đuôi lọt |
302 |
煽风点火 |
shān fēng diǎn huǒ |
Đẩy chó bụi rậm |
303 |
不管不顾
; 不闻不问 |
bùguǎn bùgù búgù bùwén bùwèn |
Đem con bỏ chợ |
304 |
各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜
; 一个萝卜一个坑儿 |
gè rén zì sào sǎo mén qián xuě mò guǎn
tā jiā wǎ shàng shuāng yī gè luóbo yī gè kēng ér |
Đèn nhà ai nhà ấy rạng |
305 |
筑室道谋 |
zhù shì dào móu |
Đẽo cày giữa đường |
306 |
黑更半夜 |
hēi gèng gēng bànyè |
Đêm hôm khuya khoắtl; nửa đêm canh ba |
307 |
徙宅忘妻 |
xǐ zhái wàng qī |
Đi
cày quên trâu, đi câu quên giỏ, cắt cỏ quên liềm |
308 |
靠山吃山,靠水吃水 |
kàoshān chī shān kào shuǐ chī shuǐ |
Đi đâu ăn mắm ngóe đó |
309 |
若要人不知除非己莫为 |
|
Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma |
310 |
呜乎哀哉 |
wū hū āi zāi |
Đi
đời nhà ma |
311 |
洞烛其奸 |
dòng zhú qí jiān |
Đi guốc trong bụng, biết tỏng âm mưu |
312 |
经一事长一智 |
jīng yī shì cháng zhǎng yī zhì |
Đi một ngày đàng, học một sàng khôn |
313 |
工欲善其事,必先利其器 |
gōng yù shàn qí shì bì xiān lì qí qì |
Đi tát sắm gầu, đi câu sắm giỏ |
314 |
物以类聚 |
wù yǐ lěi jù |
Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc
áo giấy |
315 |
地灵人杰 |
dì de líng rén jié |
Địa linh nhân kiệt |
316 |
人间地狱 |
rén jiān dìyù |
Địa ngục trần gian |
317 |
日量鱼露、夜点瓜葱 |
rì liàng liáng yú lù lòu yè diǎn guā
cōng |
Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành |
318 |
铤而走险 |
tǐn gér zǒu xiǎn |
Đói
ăn vụng, túng làm càn |
319 |
人穷志不穷 |
rén qióng zhì bú bù qióng |
Đói cho sạch, rách cho thơm |
320 |
饥不择食 |
jī bù zé shí |
Đói lòng sung chát cũng ăn |
321 |
两面三刀;嘴甜心苦 |
liǎng miàn sān dāo zuǐtián xīn kǔ |
Đòn xóc hai đầu |
322 |
同甘共苦 |
tóng gān gòng kǔ |
Đồng cam cộng khổ |
323 |
打草惊蛇 |
dǎ cǎo jīng shé |
Động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ |
324 |
人山人海 |
rén shān rén hǎi |
Đông như kiến cỏ |
325 |
同床异梦 |
tóng chuáng yì mèng |
Đồng sàng dị mộng |
326 |
同心协力 |
tóng xīn xié lì |
Đồng tâm hiệp lực |
327 |
前人撤涂迷了后人的眼 |
qián rén chè tú mí liǎo le hòu rén dì
de dí yǎn |
Đời cha ăn mặn đời con khát nước |
328 |
望眼欲穿 |
wàng yǎn yù chuān |
Đợi chờ mỏi mắt |
329 |
癞蛤蟆想吃天鹅肉 |
lài há mā xiǎng chī tiāné ròu |
Đũa mốc đòi chòi mâm son |
330 |
浑水摸鱼 |
hún shuǐ mōyú |
Đục nước béo cò |
331 |
罪有应得 |
zuì yǒu yīng yìng dé de děi |
Đúng người đúng tội |
332 |
得放手时且放手 |
dé de děi fàngshǒu shí qiě fàngshǒu |
Đuổi chẳng được, tha làm phúc |
333 |
首当直冲 |
shǒu dāng dàng zhí chòng chōng |
Đứng mũi chịu sào |
334 |
坐立不安 |
zuòlì bù’ān |
Đứng ngồi không yên |
335 |
重足而立 |
chóng zhòng zú érlì |
Đứng như trời trồng |
336 |
孤注一掷 |
gū zhù yī zhì |
Được ăn cả ngã về không |
337 |
各负盈亏 |
|
Được ăn lỗ chịu |
338 |
贪小失大; |
tān xiǎo shī dài dà |
Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được
lỗ hà, ra lỗ hổng |
339 |
鸡烂嘴巴硬 |
jī làn zuǐba yìng |
Được cãi cùng, thua cãi cố; cãi sống
cãi chết |
340 |
有一利必有一弊 |
yǒu yī lì bì yǒu yī bì |
Được cái nọ hỏng cái kia |
341 |
得陇望蜀;得鲫思鲈 |
dé de děi lǒng wàng shǔ dé de děi jì
sī lú |
Được con diếc, tiếc con rô |
342 |
得寸进尺 |
dé de děi cùn jìn chǐ |
Được đằng chân lân đằng đầu |
343 |
顾此失彼 |
gù cǐ shī bǐ |
Được đằng trôn, đằng x quạ mổ |
344 |
自己心欢、别人苦恼 |
zìjǐ xīn huān biérén kǔnǎo |
Được lòng ta, xót xa lòng người |
345 |
得不偿失 |
dé bù cháng shī |
Được một mất mười |
346 |
今朝有酒今朝醉 |
jīnzhāo yǒu jiǔ jīnzhāo zuì |
Được ngày nào xào ngày ấy |
347 |
得一望十;这山望着那山高;骑马找马;得陇望蜀 |
dé de děi yī wàng shí zhè shān wàng
zháo zhe zhuó nà shān gāo qímǎ zhǎomǎ dé de děi lǒng wàng shǔ |
Được voi đòi tiên |
348 |
路遥知马力,日久见人心 |
lù yáo zhī mǎlì rìjiǔ jiàn rénxīn |
Đường dài biết sức ngựa, sống lâu biết
lòng người |
349 |
歪门邪道 |
wāi mén xiédào |
Đường ngang ngõ tắt |
350 |
有嘴就有路 |
yǒu zuǐ jiù yǒu lù |
Đường ở mồm |
351 |
长途跋涉 |
cháng tú bá shè |
Đường sá xa xôi |
352 |
手破识良药 |
shǒu pò shí liáng yào |
Đứt tay hay thuốc |
353 |
委曲求全 |
wěi qū qiú quán |
Ép dạ cầu toàn |
354 |
病从口入,祸从口出 |
bìng cóng kǒu rù huò cóng kǒu chū |
Ếch chết tại miệng |
355 |
肥的瘦的一锅煮 |
féi dì de dí shòu dì de dí yī guō zhǔ |
Ếch nào mà chẳng thịt |
356 |
同室操戈 |
tóng shì cāo gē |
Gà nhà bôi mặt đá nhau |
357 |
瘸鸡只吃磐边谷 |
qué jī zhī zhǐ chī pán biān bian gǔ |
Gà què ăn quẩn cối xay |
358 |
公鸡带小鸡 |
gōngjī dài xiǎo jī |
Gà trống nuôi con |
359 |
皇天不负苦心人 |
huáng tiān bú bù fù kǔxīn rén |
Gái có công chồng không phụ |
360 |
一针见血
; 正中下坏 |
yī zhēn jiàn xuě zhèng zhēng zhōng
zhòng xià huài |
Gãi đúng chỗ ngứa |
361 |
“ 小二
” 管
“ 大王
” |
xiǎo èr guǎn dài dà wáng |
Gái góa lo việc triều đình |
362 |
激浊扬清 |
jī zhuó yáng qīng |
Gạn đục khơi trong |
363 |
戽斗比把儿长;胳膊比腿粗 |
hù dǒu dòu bǐ bà bǎ ér cháng zhǎng
gēbo bǐ tuǐ cū |
Gáo dài hơn chuôi |
364 |
以邻为壑
(hè); |
yǐ lín wèi wéi hè |
Gắp
lửa bỏ tay người |
365 |
随遇而安 |
|
Gặp sao yên vậy |