HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
DẠY VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA (có tài liệu luyện viết và vi deo dạy viết ở dưới)
Bộ thủ là cách gọi tên để nhớ khi viết chữ tiếng
Trung. Khi người Việt học tiếng Trung thường cảm thấy khó khăn
trong phần viết chữ, bởi chúng ta đã quen trong việc học chữ cái sau đó ghép
thành chữ, nhưng tiếng Trung lại viết bằng các nét vẽ. Có đều nếu bạn nghiêm
túc học các bộ thủ trong tiếng Trung thì khi đã thuộc cũng sẽ cảm thấy không
còn khó nữa, bạn hãy tiếp nhận các bộ thủ tiếng Trung cũng như bảng chữ cái của
người Việt là được rồi.
Bảng bộ thủ của tiếng Trung theo quy ước hiện
nay là 214 bộ nhưng thực tế thường nhiều
hơn một chút, bởi nó có một sộ bộ biến thể, hoặc khi dạy học giáo viên cũng có
thể đưa ra thêm một số bộ phổn thể.
Đây là công trình nghiên cứu học hỏi và sáng tạo trong 16 năm dạy học,tài liệu bộ thủ này có thể xem như đầy đủ, có hệ thống và dễ học nhất cho đến thời điểm hiện nay. Nếu học theo cách này đảm bảo từ 1- 3 tháng có thể viết chữ Hoa như người học 5-10 năm, các bạn có thể vào các Youtube dạy học của trung tâm để khảo chứng. (vì là tài liệu sáng tạo cho nên sẽ không có bất kỳ ở đâu ngoài Hoa Ngữ Những Người Bạn)
Bao gồm 4 tờ (8 mặt, hệ thống từ thấp lên cao) các bạn nào yêu thích có thể liên hệ với trung tâm lấy tài liệu nhé?
Phần Video dưới này là mình sưu tầm trên mạng nhé?
1. Bộ thủ 1 nét (1- 6)
1. 一
![214 bộ thủ 2 214 bộ thủ 1](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yi1.gif)
yī
Nhất
Ý nghĩa:
Một, thứ nhất, khởi đầu
2. 丨
![214 bộ thủ 4 214 bộ thủ 3](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/gun3.gif)
gǔn
Cổn
Ý nghĩa:
Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới
3. 丶
![214 bộ thủ 6 214 bộ thủ 5](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/zhu3.gif)
zhǔ
Chủ
Ý nghĩa:
Nét chấm, một điểm
4. 丿
![214 bộ thủ 8 214 bộ thủ 7](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/pie3.gif)
piě
Phiệt
Ý nghĩa:
Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác
5. 乙
![214 bộ thủ 10 214 bộ thủ 9](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yi3.gif)
yǐ
Ất
Ý nghĩa:
Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…)
6. 亅
![214 bộ thủ 12 214 bộ thủ 11](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/jue2.gif)
jué
Quyết
Ý nghĩa:
Nét sổ có móc, cái móc
2. Bộ thủ 2 nét (7-29)
7. 二
![214 bộ thủ 14 214 bộ thủ 13](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/er4.gif)
èr
nhị
Ý nghĩa:
Số hai, thường biểu thị nét chữ
8. 亠
![214 bộ thủ 16 214 bộ thủ 15](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/tou2.gif)
tóu
đầu
Ý nghĩa:
Thường chỉ biểu thị nét chữ
9. 人 (亻)
![214 bộ thủ 18 214 bộ thủ 17](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/ren2.gif)
rén
nhân
Ý nghĩa:
Người, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc
10. 儿
![214 bộ thủ 20 214 bộ thủ 19](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/er2.gif)
ér
nhi
Ý nghĩa:
Đứa trẻ con, con trai, biểu thị các sự việc liên quan tới con người
11. 入
![214 bộ thủ 22 214 bộ thủ 21](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/ru4.gif)
rù
nhập
Ý nghĩa:
Vào, biểu thị sự thâm nhập, tham gia.
12. 八
![214 bộ thủ 24 214 bộ thủ 23](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/ba1.gif)
bā
bát
Ý nghĩa:
Số tám, biểu thị các sự việc liên quan tới phân tách, ngược lại.
13. 冂
![214 bộ thủ 26 214 bộ thủ 25](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/jiong1.gif)
jiōng
quynh
Ý nghĩa:
Vùng biên giới xa, hoang địa, biểu thị sự việc liên quan tới 1 khu vực
14. 冖
![214 bộ thủ 28 214 bộ thủ 27](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/mi4.gif)
mì
mịch
Ý nghĩa:
Biểu thị các sự việc liên quan tới che, đậy, phủ lên
15. 冫
![214 bộ thủ 30 214 bộ thủ 29](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/bing1.gif)
bīng
băng
Ý nghĩa:
Biểu thị nhiệt độ thấp, hoặc liên quan tới nước
16. 几
![214 bộ thủ 32 214 bộ thủ 31](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/ji3.gif)
jǐ
kỷ
Ý nghĩa:
Ghế dựa, biểu thị đồ dùng bằng gỗ nhỏ, thấp cho việc uống trà
17. 凵
![214 bộ thủ 34 214 bộ thủ 33](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/qian3.gif)
qiǎn
khảm
Ý nghĩa:
Há miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuốn
18. 刀 (刂)
![214 bộ thủ 36 214 bộ thủ 35](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/dao1.gif)
dāo
đao
Ý nghĩa:
Con dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí
19. 力
![214 bộ thủ 38 214 bộ thủ 37](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/li4.gif)
lì
lực
Ý nghĩa:
Sức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực
20. 勹
![214 bộ thủ 40 214 bộ thủ 39](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/bao1.gif)
bāo
bao
Ý nghĩa:
Bao bọc, biểu thị các sự việc liên quan tới con người
21. 匕
![214 bộ thủ 42 214 bộ thủ 41](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/bi3.gif)
bǐ
chuỷ
Ý nghĩa:
Cái thìa (cái muỗng)
22. 匚
![214 bộ thủ 44 214 bộ thủ 43](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/fang1.gif)
fāng
phương
Ý nghĩa:
Tủ đựng, biểu thị các đồ vật, sự việc có liên quan tới đồ đựng hình vuông
23. 匸
![214 bộ thủ 46 214 bộ thủ 45](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/xi3.gif)
xǐ
hệ
Ý nghĩa:
Che đậy, giấu giếm
24. 十
![214 bộ thủ 48 214 bộ thủ 47](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/shi2.gif)
shí
thập
Ý nghĩa:
Số mười, thường sử dụng làm số đếm
25. 卜
![214 bộ thủ 50 214 bộ thủ 49](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/bo1.gif)
bo
bốc
Ý nghĩa:
Xem bói, biểu thị các sự việc liên quan tới bói toán
26. 卩
![214 bộ thủ 52 214 bộ thủ 51](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/jie2.gif)
jié
tiết
Ý nghĩa:
Đốt tre, biểu thị sự việc liên quan tới quỳ gối
27. 厂
![214 bộ thủ 54 214 bộ thủ 53](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/chang3.gif)
chǎng
hán
Ý nghĩa:
Sườn núi, vách đá, biểu thị các sự việc có liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng
28. 厶
![214 bộ thủ 56 214 bộ thủ 55](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/si1.gif)
sī
khư, tư
Ý nghĩa:
Riêng tư, thường làm nét chữ đôi khi biểu thị sự việc liên quan đến riêng tư
29. 又
![214 bộ thủ 58 214 bộ thủ 57](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/you4.gif)
yòu
hựu
Ý nghĩa:
Lại nữa, một lần nữa, biểu thị sự việc, động tác liên quan tới tay
3. Bộ thủ 3 nét (30-60)
30. 口
![214 bộ thủ 60 214 bộ thủ 59](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%8F%A3.gif)
kǒu
khẩu
Ý nghĩa:
Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.
31. 囗
![214 bộ thủ 62 214 bộ thủ 61](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%9B%97.gif)
wéi
vi
Ý nghĩa:
Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn…
32. 土
![214 bộ thủ 64 214 bộ thủ 63](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%9C%9F.gif)
tǔ
thổ
Ý nghĩa:
Đất, liên quan tới bùn, đất đai
33. 士
![214 bộ thủ 66 214 bộ thủ 65](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%A3%AB.gif)
shì
sĩ
Ý nghĩa:
Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông
34. 夂
![214 bộ thủ 68 214 bộ thủ 67](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%A4%82.gif)
zhǐ
truy
Ý nghĩa:
Đến Ở Phía Sau,
35. 夊
![214 bộ thủ 70 214 bộ thủ 69](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%A4%8A.gif)
suī
tuy
Ý nghĩa:
Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân
36. 夕
![214 bộ thủ 72 214 bộ thủ 71](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%A4%95.gif)
xī
tịch
Ý nghĩa:
Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm
37. 大
![214 bộ thủ 74 214 bộ thủ 73](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%A4%A7.gif)
dà
đại
Ý nghĩa:
To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người
38. 女
![214 bộ thủ 76 214 bộ thủ 75](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%A5%B3.gif)
nǚ
nữ
Ý nghĩa:
Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho "tính tình không tốt" (ngày xưa trọng nam khinh nữ)
39. 子
![214 bộ thủ 78 214 bộ thủ 77](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%AD%90.gif)
zi
tử
Ý nghĩa:
Con, liên quan tới con cái
40. 宀
![214 bộ thủ 80 214 bộ thủ 79](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%AE%80.gif)
mián
miên
Ý nghĩa:
Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà
41. 寸
![214 bộ thủ 82 214 bộ thủ 81](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%AF%B8.gif)
cùn
thốn
Ý nghĩa:
Đơn Vị "Tấc" (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài
42. 小
![214 bộ thủ 84 214 bộ thủ 83](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%B0%8F.gif)
xiǎo
tiểu
Ý nghĩa:
Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé
43. 尢
![214 bộ thủ 86 214 bộ thủ 85](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%B0%A2.gif)
yóu
uông
Ý nghĩa:
Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật
44. 尸
![214 bộ thủ 88 214 bộ thủ 87](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%B0%B8.gif)
shī
thi
Ý nghĩa:
Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa
45. 屮
![214 bộ thủ 90 214 bộ thủ 89](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%B1%AE.gif)
chè
triệt
Ý nghĩa:
Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ
46. 山
![214 bộ thủ 92 214 bộ thủ 91](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%B1%B1.gif)
shān
sơn
Ý nghĩa:
Núi Non, liên quan tới đá, núi
47. 巛
![214 bộ thủ 94 214 bộ thủ 93](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%B7%9B.gif)
chuān
xuyên
Ý nghĩa:
Sông Ngòi, liên quan tới sông nước
48. 工
![214 bộ thủ 96 214 bộ thủ 95](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%B7%A5.gif)
gōng
công
Ý nghĩa:
Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ
49. 己
![214 bộ thủ 98 214 bộ thủ 97](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%B7%B1.gif)
jǐ
kỷ
Ý nghĩa:
Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh
50. 巾
![214 bộ thủ 100 214 bộ thủ 99](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%B7%BE.gif)
jīn
cân
Ý nghĩa:
Cái Khăn, liên quan tới dệt may
51. 干
![214 bộ thủ 102 214 bộ thủ 101](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%B9%B2.gif)
gàn
can
Ý nghĩa:
Thiên Can, Can Dự,
52. 幺
![214 bộ thủ 104 214 bộ thủ 103](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%B9%BA.gif)
yāo
yêu
Ý nghĩa:
Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ
53. 广
![214 bộ thủ 106 214 bộ thủ 105](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%B9%BF.gif)
guǎng
nghiễm
Ý nghĩa:
Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa
54. 廴
![214 bộ thủ 108 214 bộ thủ 107](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%BB%B4.gif)
yǐn
dẫn
Ý nghĩa:
Bước Dài, liên quan tới việc đi lại
55. 廾
![214 bộ thủ 110 214 bộ thủ 109](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%BB%BE.gif)
gǒng
củng
Ý nghĩa:
Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì
56. 弋
![214 bộ thủ 112 214 bộ thủ 111](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%BC%8B.gif)
yì
dặc
Ý nghĩa:
Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa
57. 弓
![214 bộ thủ 114 214 bộ thủ 113](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%BC%93.gif)
gōng
cung
Ý nghĩa:
Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ
58. 彐
![214 bộ thủ 116 214 bộ thủ 115](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%BD%90.gif)
jì
kệ
Ý nghĩa:
Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ
59. 彡
![214 bộ thủ 118 214 bộ thủ 117](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%BD%A1.gif)
shān
sam
Ý nghĩa:
Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ
60. 彳
![214 bộ thủ 120 214 bộ thủ 119](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/05/%E5%BD%B3.gif)
chì
xích
Ý nghĩa:
Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)
4. Bộ thủ 4 nét (61-94)
Tiếp nối 3 phần trước, sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu về bộ 34 bộ thủ 4 nét.
61. 心 (忄)
![214 bộ thủ 122 214 bộ thủ 121](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E5%BF%83.gif)
xīn
tâm
Ý nghĩa:
Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý
62. 戈
![214 bộ thủ 124 214 bộ thủ 123](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%88%88.gif)
gē
qua
Ý nghĩa:
Kích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa
63. 戶
![214 bộ thủ 126 214 bộ thủ 125](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%88%B6.gif)
hù
hộ
Ý nghĩa:
Cửa Một Cánh, Liên quan tới cửa
64. 手 (扌)
![214 bộ thủ 128 214 bộ thủ 127](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%89%8B.gif)
shǒu
thủ
Ý nghĩa:
Tay, Liên quan tới động tác tay
65. 支
![214 bộ thủ 130 214 bộ thủ 129](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%94%AF.gif)
zhī
chi
Ý nghĩa:
Cành Nhánh, Của Cây
66. 攴 (攵)
![214 bộ thủ 132 214 bộ thủ 131](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%94%B4.gif)
pù
phộc
Ý nghĩa:
Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ
67. 文
![214 bộ thủ 134 214 bộ thủ 133](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%96%87.gif)
wén
văn
Ý nghĩa:
Văn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc
68. 斗
![214 bộ thủ 136 214 bộ thủ 135](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%96%97.gif)
dōu
đẩu
Ý nghĩa:
Cái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo)
69. 斤
![214 bộ thủ 138 214 bộ thủ 137](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%96%A4.gif)
jīn
cẩn
Ý nghĩa:
Cái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây
70. 方
![214 bộ thủ 140 214 bộ thủ 139](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%96%B9.gif)
fāng
phương
Ý nghĩa:
Vuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng
71. 无
![214 bộ thủ 142 214 bộ thủ 141](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%97%A0.gif)
wú
vô
Ý nghĩa:
Không,
72. 日
![214 bộ thủ 144 214 bộ thủ 143](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%97%A5.gif)
rì
nhật
Ý nghĩa:
Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày)
73. 曰
![214 bộ thủ 146 214 bộ thủ 145](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%9B%B0.gif)
yuē
viết
Ý nghĩa:
Nói Rằng, Liên quan tới việc nói
74. 月
![214 bộ thủ 148 214 bộ thủ 147](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%9C%88.gif)
yuè
nguyệt
Ý nghĩa:
Tháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng)
75. 木
![214 bộ thủ 150 214 bộ thủ 149](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%9C%A8.gif)
mù
mộc
Ý nghĩa:
Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
76. 欠
![214 bộ thủ 152 214 bộ thủ 151](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%AC%A0.gif)
qiàn
khiếm
Ý nghĩa:
Khiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết).
77. 止
![214 bộ thủ 154 214 bộ thủ 153](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%AD%A2.gif)
zhǐ
chỉ
Ý nghĩa:
Dừng Lại, Chỉ động tác của chân
78. 歹
![214 bộ thủ 156 214 bộ thủ 155](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%AD%B9.gif)
dǎi
đãi
Ý nghĩa:
Xấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt
79. 殳
![214 bộ thủ 158 214 bộ thủ 157](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%AE%B3.gif)
shū
thù
Ý nghĩa:
Binh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn
80. 毋
![214 bộ thủ 160 214 bộ thủ 159](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%AF%8B.gif)
wú
vô
Ý nghĩa:
Chớ, Đừng,
81. 比
![214 bộ thủ 162 214 bộ thủ 161](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%AF%94.gif)
bǐ
tỷ
Ý nghĩa:
So Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.
82. 毛
![214 bộ thủ 164 214 bộ thủ 163](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%AF%9B.gif)
máo
mao
Ý nghĩa:
Lông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người.
83. 氏
![214 bộ thủ 166 214 bộ thủ 165](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%B0%8F.gif)
shì
thị
Ý nghĩa:
Họ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.
84. 气
![214 bộ thủ 168 214 bộ thủ 167](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%B0%94.gif)
qì
khí
Ý nghĩa:
Hơi Nước, Khí bốc hơi từ nước
85. 水 (氵)
![214 bộ thủ 170 214 bộ thủ 169](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E6%B0%B4.gif)
shǔi
thủy
Ý nghĩa:
Nước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng
86. 火 (灬)
![214 bộ thủ 172 214 bộ thủ 171](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E7%81%AB.gif)
huǒ
hỏa
Ý nghĩa:
Lửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa
87. 爪
![214 bộ thủ 174 214 bộ thủ 173](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E7%88%AA.gif)
zhǎo
trảo
Ý nghĩa:
Móng Vuốt, Của động vật
88. 父
![214 bộ thủ 176 214 bộ thủ 175](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E7%88%B6.gif)
fù
phụ
Ý nghĩa:
Cha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành
89. 爻
![214 bộ thủ 178 214 bộ thủ 177](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E7%88%BB.gif)
yáo
hào
Ý nghĩa:
Hào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch)
90. 爿
![214 bộ thủ 180 214 bộ thủ 179](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E7%88%BF.gif)
qiáng
tường (丬)
Ý nghĩa:
Mảnh Gỗ, Cái Giường,
91. 片
![214 bộ thủ 182 214 bộ thủ 181](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E7%89%87.gif)
piàn
phiến
Ý nghĩa:
Mảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng
92. 牙
![214 bộ thủ 184 214 bộ thủ 183](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E7%89%99.gif)
yá
nha
Ý nghĩa:
Răng,
93. 牛 ( 牜)
![214 bộ thủ 186 214 bộ thủ 185](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E7%89%9B.gif)
níu
ngưu
Ý nghĩa:
Trâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò
94. 犬(犭)
![214 bộ thủ 188 214 bộ thủ 187](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2018/11/%E7%8A%AC.gif)
quǎn
khuyển
Ý nghĩa:
Con Chó, Nói tới loài chó
5. Bộ thủ 5 nét (95-117)
95. 玄
![214 bộ thủ 190 214 bộ thủ 189](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/xuan2.gif)
xuán
huyền
Ý nghĩa:
màu đen huyền, huyền bí,
96. 玉
![214 bộ thủ 192 214 bộ thủ 191](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yu4.gif)
yù
ngọc
Ý nghĩa:
đá quý, ngọc,
97. 瓜
![214 bộ thủ 194 214 bộ thủ 193](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/gua1.gif)
guā
qua
Ý nghĩa:
quả dưa,
98. 瓦
![214 bộ thủ 196 214 bộ thủ 195](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/wa3.gif)
wǎ
ngõa
Ý nghĩa:
ngói,
99. 甘
![214 bộ thủ 198 214 bộ thủ 197](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/gan1.gif)
gān
cam
Ý nghĩa:
ngọt,
100. 生
![214 bộ thủ 200 214 bộ thủ 199](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/sheng1.gif)
shēng
sinh
Ý nghĩa:
sinh đẻ, sinh sống,
101. 用
![214 bộ thủ 202 214 bộ thủ 201](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yong4.gif)
yòng
dụng
Ý nghĩa:
dùng,
102. 田
![214 bộ thủ 204 214 bộ thủ 203](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/tian2.gif)
tián
điền
Ý nghĩa:
ruộng,
103. 疋(匹)
![214 bộ thủ 206 214 bộ thủ 205](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/pi3.gif)
pǐ
thất
Ý nghĩa:
đơn vị đo chiều dài, tấm (vải),
104. 疒
![214 bộ thủ 208 214 bộ thủ 207](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/ni3.gif)
nǐ
nạch
Ý nghĩa:
bệnh tật,
105. 癶
![214 bộ thủ 210 214 bộ thủ 209](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/bo3.gif)
bǒ
bát
Ý nghĩa:
gạt ngược lại, trở lại,
106. 白
![214 bộ thủ 212 214 bộ thủ 211](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/bai2.gif)
bái
bạch
Ý nghĩa:
màu trắng,
107. 皮
![214 bộ thủ 214 214 bộ thủ 213](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/pi2.gif)
pí
bì
Ý nghĩa:
da,
108. 皿
![214 bộ thủ 216 214 bộ thủ 215](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/min3.gif)
mǐn
mãnh
Ý nghĩa:
bát dĩa,
109. 目
![214 bộ thủ 218 214 bộ thủ 217](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/mu4.gif)
mù
mục
Ý nghĩa:
mắt,
110. 矛
![214 bộ thủ 220 214 bộ thủ 219](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/mao2-1.gif)
máo
mâu
Ý nghĩa:
cây giáo để đâm,
111. 矢
![214 bộ thủ 222 214 bộ thủ 221](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/shi3.gif)
shǐ
thỉ
Ý nghĩa:
cây tên, mũi tên,
112. 石
![214 bộ thủ 224 214 bộ thủ 223](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/shi2-1.gif)
shí
thạch
Ý nghĩa:
đá,
113. 示 (礻)
![214 bộ thủ 226 214 bộ thủ 225](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/shi4.gif)
shì
thị (kỳ)
Ý nghĩa:
chỉ thị; thần đất,
114. 禸
![214 bộ thủ 228 214 bộ thủ 227](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/rou2.gif)
róu
nhựu
Ý nghĩa:
vết chân, lốt chân,
115. 禾
![214 bộ thủ 230 214 bộ thủ 229](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/he2.gif)
hé
hòa
Ý nghĩa:
lúa,
116. 穴
![214 bộ thủ 232 214 bộ thủ 231](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/xue2.gif)
xué
huyệt
Ý nghĩa:
hang lỗ,
117. 立
![214 bộ thủ 234 214 bộ thủ 233](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/li4-2.gif)
lì
lập
Ý nghĩa:
đứng, thành lập,
6. Bộ thủ 6 nét (118-146)
118. 竹
![214 bộ thủ 236 214 bộ thủ 235](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/zhu2.gif)
zhú
trúc
Ý nghĩa:
tre trúc,
119. 米
![214 bộ thủ 238 214 bộ thủ 237](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/mi3.gif)
mǐ
mễ
Ý nghĩa:
gạo,
120. 糸 (糹-纟)
![214 bộ thủ 240 214 bộ thủ 239](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/mi4-1.gif)
mì
mịch
Ý nghĩa:
sợi tơ nhỏ,
121. 缶
![214 bộ thủ 242 214 bộ thủ 241](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/fou3.gif)
fǒu
phẫu
Ý nghĩa:
đồ sành,
122. 网 (罒- 罓)
![214 bộ thủ 244 214 bộ thủ 243](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/wang3.gif)
wǎng
võng
Ý nghĩa:
cái lưới,
123. 羊
![214 bộ thủ 246 214 bộ thủ 245](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yang2.gif)
yáng
dương
Ý nghĩa:
con dê,
124. 羽 (羽)
![214 bộ thủ 248 214 bộ thủ 247](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yu3.gif)
yǔ
vũ
Ý nghĩa:
lông vũ,
125. 老
![214 bộ thủ 250 214 bộ thủ 249](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/lao3.gif)
lǎo
lão
Ý nghĩa:
già,
126. 而
![214 bộ thủ 252 214 bộ thủ 251](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/er2-1.gif)
ér
nhi
Ý nghĩa:
mà, và,
127. 耒
![214 bộ thủ 254 214 bộ thủ 253](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/lei3.gif)
lěi
lỗi
Ý nghĩa:
cái cày,
128. 耳
![214 bộ thủ 256 214 bộ thủ 255](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/er3.gif)
ěr
nhĩ
Ý nghĩa:
tai (lỗ tai),
129. 聿
![214 bộ thủ 258 214 bộ thủ 257](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yu4-1.gif)
yù
duật
Ý nghĩa:
cây bút,
130. 肉
![214 bộ thủ 260 214 bộ thủ 259](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/rou4.gif)
ròu
nhục
Ý nghĩa:
thịt,
131. 臣
![214 bộ thủ 262 214 bộ thủ 261](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/chen2.gif)
chén
thần
Ý nghĩa:
bầy tôi,
132. 自
![214 bộ thủ 264 214 bộ thủ 263](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/zi4.gif)
zì
tự
Ý nghĩa:
tự bản thân, kể từ,
133. 至
![214 bộ thủ 266 214 bộ thủ 265](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/zhi4.gif)
zhì
chí
Ý nghĩa:
đến,
134. 臼
![214 bộ thủ 268 214 bộ thủ 267](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/jiu4.gif)
jiù
cửu
Ý nghĩa:
cái cối giã gạo,
135. 舌
![214 bộ thủ 270 214 bộ thủ 269](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/she2.gif)
shé
thiệt
Ý nghĩa:
cái lưỡi,
136. 舛
![214 bộ thủ 272 214 bộ thủ 271](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/chuan3.gif)
chuǎn
suyễn
Ý nghĩa:
sai suyễn, sai lầm,
137. 舟
![214 bộ thủ 274 214 bộ thủ 273](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/zhou1.gif)
zhōu
chu
Ý nghĩa:
cái thuyền,
138. 艮
![214 bộ thủ 276 214 bộ thủ 275](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/gen4.gif)
gèn
cấn
Ý nghĩa:
quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng,
139. 色
![214 bộ thủ 278 214 bộ thủ 277](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/se4.gif)
sè
sắc
Ý nghĩa:
màu, dáng vẻ, nữ sắc,
140. 艸 (艹)
![214 bộ thủ 280 214 bộ thủ 279](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/cao3.gif)
cǎo
thảo
Ý nghĩa:
cỏ,
141. 虍
![214 bộ thủ 282 214 bộ thủ 281](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/hu1.gif)
hū
hổ
Ý nghĩa:
vằn vện của con hổ,
142. 虫
![214 bộ thủ 284 214 bộ thủ 283](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/chong2.gif)
chóng
trùng
Ý nghĩa:
sâu bọ,
143. 血
![214 bộ thủ 286 214 bộ thủ 285](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/xue4.gif)
xuè
huyết
Ý nghĩa:
máu,
144. 行
![214 bộ thủ 288 214 bộ thủ 287](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/xing2.gif)
xíng
hành
Ý nghĩa:
đi, thi hành, làm được,
145. 衣 (衤)
![214 bộ thủ 290 214 bộ thủ 289](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yi1-2.gif)
yī
y
Ý nghĩa:
áo,
146. 襾
![214 bộ thủ 292 214 bộ thủ 291](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/ya4.gif)
yà
á
Ý nghĩa:
che đậy, úp lên,
7. Bộ thủ 7 nét (147-166)
147. 見( 见)
![214 bộ thủ 294 214 bộ thủ 293](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/jian4.gif)
jiàn
kiến
Ý nghĩa:
trông thấy,
148. 角
![214 bộ thủ 296 214 bộ thủ 295](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/jue2-1.gif)
jué
giác
Ý nghĩa:
góc, sừng thú,
149. 言 (讠)
![214 bộ thủ 298 214 bộ thủ 297](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yan2.gif)
yán
ngôn
Ý nghĩa:
nói,
150. 谷
![214 bộ thủ 300 214 bộ thủ 299](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/gu3.gif)
gǔ
cốc
Ý nghĩa:
khe nước chảy giữa hai núi,
151. 豆
![214 bộ thủ 302 214 bộ thủ 301](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/dou4.gif)
dòu
đậu
Ý nghĩa:
hạt đậu, cây đậu,
152. 豕
![214 bộ thủ 304 214 bộ thủ 303](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/shi3-1.gif)
shǐ
thỉ
Ý nghĩa:
con heo, con lợn,
153. 豸
![214 bộ thủ 306 214 bộ thủ 305](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/zhi4-1.gif)
zhì
trãi
Ý nghĩa:
loài sâu không chân,
154. 貝 (贝)
![214 bộ thủ 308 214 bộ thủ 307](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/bei4.gif)
bèi
bối
Ý nghĩa:
vật báu,
155. 赤
![214 bộ thủ 310 214 bộ thủ 309](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/chi4.gif)
chì
xích
Ý nghĩa:
màu đỏ,
156. 走
![214 bộ thủ 312 214 bộ thủ 311](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/zou3.gif)
zǒu
tẩu
Ý nghĩa:
đi, chạy,
157. 足
![214 bộ thủ 314 214 bộ thủ 313](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/zu2.gif)
zú
túc
Ý nghĩa:
chân, đầy đủ,
158. 身
![214 bộ thủ 316 214 bộ thủ 315](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/shen1.gif)
shēn
thân
Ý nghĩa:
thân thể, thân mình,
159. 車 (车)
![214 bộ thủ 318 214 bộ thủ 317](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/che1.gif)
chē
xa
Ý nghĩa:
chiếc xe,
160. 辛
![214 bộ thủ 320 214 bộ thủ 319](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/xin1.gif)
xīn
tân
Ý nghĩa:
cay, vất vả,
161. 辰
![214 bộ thủ 322 214 bộ thủ 321](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/chen2-1.gif)
chén
thần
Ý nghĩa:
nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi),
162. 辵(辶 )
![214 bộ thủ 324 214 bộ thủ 323](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/chou4.gif)
chuò
quai xước
Ý nghĩa:
chợt bước đi chợt dừng lại,
163. 邑 (阝)
![214 bộ thủ 326 214 bộ thủ 325](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yi4.gif)
yì
ấp
Ý nghĩa:
vùng đất, đất phong cho quan,
164. 酉
![214 bộ thủ 328 214 bộ thủ 327](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/you3.gif)
yǒu
dậu
Ý nghĩa:
một trong 12 địa chi,
165. 釆
![214 bộ thủ 330 214 bộ thủ 329](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/bian4.gif)
biàn
biện
Ý nghĩa:
phân biệt,
166. 里
![214 bộ thủ 332 214 bộ thủ 331](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/li3.gif)
lǐ
lý
Ý nghĩa:
dặm; làng xóm,
8. Bộ thủ 8 nét (167-175)
167. 金
![214 bộ thủ 334 214 bộ thủ 333](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/jin1-1.gif)
jīn
kim
Ý nghĩa:
kim loại; vàng,
168. 長 (镸- 长)
![214 bộ thủ 336 214 bộ thủ 335](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/chang2.gif)
cháng
trường
Ý nghĩa:
dài; lớn (trưởng),
169. 門 (门)
![214 bộ thủ 338 214 bộ thủ 337](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/men2.gif)
mén
môn
Ý nghĩa:
cửa hai cánh,
170. 阜 (阝)
![214 bộ thủ 340 214 bộ thủ 339](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/fu4.gif)
fù
phụ
Ý nghĩa:
đống đất, gò đất,
171. 隶
![214 bộ thủ 342 214 bộ thủ 341](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/dai4.gif)
dài
đãi
Ý nghĩa:
kịp, kịp đến,
172. 隹
![214 bộ thủ 344 214 bộ thủ 343](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/zhui1.gif)
zhuī
chuy
Ý nghĩa:
chim đuôi ngắn,
173. 雨
![214 bộ thủ 346 214 bộ thủ 345](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yu3-1.gif)
yǔ
vũ
Ý nghĩa:
mưa,
174. 青 (靑)
![214 bộ thủ 348 214 bộ thủ 347](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/qing1.gif)
qīng
thanh
Ý nghĩa:
màu xanh,
175. 非
![214 bộ thủ 350 214 bộ thủ 349](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/fei1.gif)
fēi
phi
Ý nghĩa:
không,
9. Bộ thủ 9 nét (176-186)
176. 面( 靣)
![214 bộ thủ 352 214 bộ thủ 351](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/mian4-1.gif)
miàn
diện
Ý nghĩa:
mặt, bề mặt,
177. 革
![214 bộ thủ 354 214 bộ thủ 353](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/ge2.gif)
gé
cách
Ý nghĩa:
da thú; thay đổi, cải cách,
178. 韋 (韦)
![214 bộ thủ 356 214 bộ thủ 355](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/wei2.gif)
wéi
vi
Ý nghĩa:
da đã thuộc rồi,
179. 韭
![214 bộ thủ 358 214 bộ thủ 357](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/jiu3.gif)
jiǔ
phỉ, cửu
Ý nghĩa:
rau phỉ (cây hẹ giống hành lá),
180. 音
![214 bộ thủ 360 214 bộ thủ 359](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yin1.gif)
yīn
âm
Ý nghĩa:
âm thanh, tiếng,
181. 頁 (页)
![214 bộ thủ 362 214 bộ thủ 361](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/ye4-1.gif)
yè
hiệt
Ý nghĩa:
đầu; trang giấy,
182. 風 (凬-风)
![214 bộ thủ 364 214 bộ thủ 363](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/feng1.gif)
fēng
phong
Ý nghĩa:
gió,
183. 飛 (飞)
![214 bộ thủ 366 214 bộ thủ 365](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/fei1-1.gif)
fēi
phi
Ý nghĩa:
bay,
184. 食( 飠-饣)
![214 bộ thủ 368 214 bộ thủ 367](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/shi2-2.gif)
shí
thực
Ý nghĩa:
ăn,
185. 首
![214 bộ thủ 370 214 bộ thủ 369](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/shou3.gif)
shǒu
thủ
Ý nghĩa:
đầu,
186. 香
![214 bộ thủ 372 214 bộ thủ 371](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/xiang1-1.gif)
xiāng
hương
Ý nghĩa:
mùi hương,hương thơm,
10. Bộ thủ 10 nét (187-194)
187. 馬( 马)
![214 bộ thủ 374 214 bộ thủ 373](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/ma3.gif)
mǎ
mã
Ý nghĩa:
con ngựa,
188. 骫
![214 bộ thủ 376 214 bộ thủ 375](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/gu3-1.gif)
gǔ
cốt
Ý nghĩa:
xương,
189. 高
![214 bộ thủ 378 214 bộ thủ 377](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/gao1.gif)
gāo
cao
Ý nghĩa:
cao,
190. 髟
![214 bộ thủ 380 214 bộ thủ 379](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/biao1-1.gif)
biāo
bưu, tiêu
Ý nghĩa:
tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà,
191. 鬥
![214 bộ thủ 382 214 bộ thủ 381](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/dou4-1.gif)
dòu
đấu
Ý nghĩa:
chống nhau, chiến đấu,
192. 鬯
![214 bộ thủ 384 214 bộ thủ 383](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/chang4.gif)
chàng
sưởng
Ý nghĩa:
rượu nếp; bao đựng cây cung,
193. 鬲
![214 bộ thủ 386 214 bộ thủ 385](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/ge2-1.gif)
gé lì
cách
Ý nghĩa:
tên một con sông xưa, cái đỉnh,
194. 鬼
![214 bộ thủ 388 214 bộ thủ 387](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/gui3.gif)
gǔi
quỷ
Ý nghĩa:
con quỷ,
11. Bộ thủ 11 nét (195-200)
195. 魚( 鱼)
![214 bộ thủ 390 214 bộ thủ 389](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yu2.gif)
yú
ngư
Ý nghĩa:
con cá,
196. 鳥 (鸟)
![214 bộ thủ 392 214 bộ thủ 391](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/niao3.gif)
niǎo
điểu
Ý nghĩa:
con chim,
197. 鹵
![214 bộ thủ 394 214 bộ thủ 393](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/lu3.gif)
lǔ
lỗ
Ý nghĩa:
đất mặn,
198. 鹿
![214 bộ thủ 396 214 bộ thủ 395](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/lu4.gif)
lù
lộc
Ý nghĩa:
con hươu,
199. 麥 (麦)
![214 bộ thủ 398 214 bộ thủ 397](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/mo4.gif)
mò
mạch
Ý nghĩa:
lúa mạch,
200. 麻
![214 bộ thủ 400 214 bộ thủ 399](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/ma2.gif)
má
ma
Ý nghĩa:
cây gai,
12. Bộ thủ 12 nét (201-204)
201. 黃
![214 bộ thủ 402 214 bộ thủ 401](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/huang2.gif)
huáng
hoàng
Ý nghĩa:
màu vàng,
202. 黍
![214 bộ thủ 404 214 bộ thủ 403](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/shu3-1.gif)
shǔ
thử
Ý nghĩa:
lúa nếp,
203. 黑
![214 bộ thủ 406 214 bộ thủ 405](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/hei1.gif)
hēi
hắc
Ý nghĩa:
màu đen,
204. 黹
![214 bộ thủ 408 214 bộ thủ 407](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/zhi3.gif)
zhǐ
chỉ
Ý nghĩa:
may áo, khâu vá,
13. Bộ thủ 13 nét (205-208)
205. 黽
![214 bộ thủ 410 214 bộ thủ 409](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/min3-1.gif)
mǐn
mãnh
Ý nghĩa:
con ếch; cố gắng (mãnh miễn),
206. 鼎
![214 bộ thủ 412 214 bộ thủ 411](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/ding3.gif)
dǐng
đỉnh
Ý nghĩa:
cái đỉnh,
207. 鼓
![214 bộ thủ 414 214 bộ thủ 413](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/gu3-2.gif)
gǔ
cổ
Ý nghĩa:
cái trống,
208. 鼠
![214 bộ thủ 416 214 bộ thủ 415](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/shu3.gif)
shǔ
thử
Ý nghĩa:
con chuột,
14. Bộ thủ 14 nét (209-210)
209. 鼻
![214 bộ thủ 418 214 bộ thủ 417](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/bi2.gif)
bí
tỵ
Ý nghĩa:
cái mũi,
210. 齊 (斉-齐)
![214 bộ thủ 420 214 bộ thủ 419](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/qi2.gif)
qí
tề
Ý nghĩa:
ngang bằng, cùng nhau,
15. Bộ thủ 15 nét (211)
211. 齒 (歯 -齿)
![214 bộ thủ 422 214 bộ thủ 421](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/chi3.gif)
chǐ
xỉ
Ý nghĩa:
răng,
16. Bộ thủ 16 nét (212-213)
Bộ thủ 16 nét gồm 2 từ. Cả 2 từ này hiện nay đều được rút gọn lại thành giản thể.
212. 龍 (龙)
![214 bộ thủ 424 214 bộ thủ 423](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/long2.gif)
lóng
long
Ý nghĩa:
con rồng,
213. 龜 (亀-龟)
![214 bộ thủ 426 214 bộ thủ 425](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/gui1.gif)
guī
quy
Ý nghĩa:
con rùa,
17. Bộ thủ 17 nét (214)
Sau đây là bộ thủ cuối cùng. Bộ thủ 17 nét và cũng là viết khó nhất.
214. 龠
![214 bộ thủ 428 214 bộ thủ 427](https://toihoctiengtrung.com/wp-content/uploads/2017/04/yue4.gif)
yuè
dược
Ý nghĩa:
sáo 3 lỗ,
Xem thêm:
Tóm tắt 214 bộ thủ chữ Hán
Bộ thủ 1 NÉT | 112. 石 (shí) THẠCH: đá |
1. 一 (yi) NHẤT: số một | 113. 示 (礻) (shì) THỊ (KỲ): chỉ thị; thần đất |
2. 〡 (kǔn) CỔN: NÉT sổ | 114. 禸 (róu) NHỰU: vết chân, lốt chân |
3. 丶 (zhǔ) CHỦ: điểm, chấm | 115. 禾 (hé) HÒA: lúa |
4. 丿 (piě) PHIỆT: NÉT sổ xiên qua trái | 116. 穴 (xué) HUYỆT: hang lỗ |
5. 乙 (yī) ẤT: vị trí thứ 2 trong thiên can | 117. 立 (lì) LẬP: đứng, thành lập |
6. 亅 (jué) QUYẾT: NÉT sổ có móc | Bộ thủ 6 NÉT |
Bộ thủ 2 NÉT | 118. 竹 (zhú) TRÚC: tre trúc |
7. 二 (èr) NHỊ: số hai | 119. 米 (mǐ) MỄ: gạo |
8. 亠 (tóu) ĐẦU: (Không có nghĩa) | 120. 糸 (糹-纟) (mì) MỊCH: sợi tơ nhỏ |
9. 人( 亻) (rén) NHÂN (NHÂN ĐỨNG): người | 121. 缶 (fǒu) PHẪU: đồ sành |
10. 儿 (ér) NHI: Trẻ con | 122. 网 (罒- 罓) (wǎng) VÕNG: cái lưới |
11. 入 (rù) NHẬP: vào | 123. 羊 (yáng) DƯƠNG: con dê |
12. 八 (bā) BÁT: số tám | 124. 羽 (羽) (yǔ) VŨ: lông vũ |
13. 冂 (jiǒng) QUYNH: vùng biên giới xa; hoang địa | 125. 老 (lǎo) LÃO: già |
14. 冖 (mì) MỊCH: trùm khăn lên | 126. 而 (ér) NHI: mà, và |
15. 冫 (bīng) BĂNG: nước đá | 127. 耒 (lěi) LỖI: cái cày |
16. 几 (jī) KỶ: ghế dựa | 128. 耳 (ěr) NHĨ: tai (lỗ tai) |
17. 凵 (kǎn) KHẢM: há miệng | 129. 聿 (yù) DUẬT: cây bút |
18. 刀(刂) (dāo) ĐAO: con dao, cây đao (vũ khí) | 130. 肉 (ròu) NHỤC: thịt |
19. 力 (lì) LỰC: sức mạnh | 131. 臣 (chén) THẦN: bầy tôi |
20. 勹 (bā) BAO: bao bọc | 132. 自 (zì) TỰ: tự bản thân, kể từ |
21. 匕 (bǐ) CHỦY: cái thìa (cái muỗng) | 133. 至 (zhì) CHÍ: đến |
22. 匚 (fāng) PHƯƠNG: tủ đựng | 134. 臼 (jiù) CỬU: cái cối giã gạo |
23. 匸 (xǐ) HỆ: che đậy, giấu giếm | 135. 舌 (shé) THIỆT: cái lưỡi |
24. 十 (shí) THẬP: số mười | 136. 舛 (chuǎn) SUYỄN: sai suyễn, sai lầm |
25. 卜 (bǔ) BỐC: xem bói | 137. 舟 (zhōu) CHU: cái thuyền |
26. 卩 (jié) TIẾT: đốt tre | 138. 艮 (gèn) CẤN: quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng |
27. 厂 (hàn) HÁN: sườn núi, vách đá | 139. 色 (sè) SẮC: màu, dáng vẻ, nữ sắc |
28. 厶 (sī) KHƯ, TƯ: riêng tư | 140. 艸 (艹) (cǎo) THẢO: cỏ |
29. 又 (yòu) HỰU: lại nữa, một lần nữa | 141. 虍 (Hū) HỔ: vằn vện của con hổ |
Bộ thủ 3 NÉT | 142. 虫 (chóng) TRÙNG: sâu bọ |
30. 口 (kǒu) KHẨU: cái miệng | 143. 血 (xuè) HUYẾT: máu |
31. 囗 (wéi) VI: vây quanh | 144. 行 (xíng) HÀNH: đi, thi hành, làm được |
32. 土 (tǔ) THỔ: đất | 145. 衣 (衤) (yī) Y: áo |
33. 士 (shì) SĨ: kẻ sĩ | 146. 襾 (yà) Á: che đậy, úp lên |
34. 夂 (zhǐ) TRUY: đến ở phía sau | Bộ thủ 7 NÉT |
35. 夊 (sūi) TUY: đi chậm | 147. 見( 见) (jiàn) KIẾN: trông thấy |
36. 夕 (xì) TỊCH: đêm tối | 148. 角 (jué) GIÁC: góc, sừng thú |
37. 大 (dà) ĐẠI: to lớn | 149. 言 (讠) (yán) NGÔN: nói |
38. 女 (nǚ) NỮ: nữ giới, con gái, đàn bà | 150. 谷 (gǔ) CỐC: khe nước chảy giữa hai núi |
39. 子 (zǐ) TỬ: con | 151. 豆 (dòu) ĐẬU: hạt đậu, cây đậu |
40. 宀 (mián) MIÊN: mái nhà, mái che | 152. 豕 (shǐ) THỈ: con heo, con lợn |
41. 寸 (cùn) THỐN: đơn vị «tấc» (đo chiều dài) | 153. 豸 (zhì) TRÃI: loài sâu không chân |
42. 小 (xiǎo) TIỂU: nhỏ bé | 154. 貝 (贝) (bèi) BỐI: vật báu |
43. 尢 (wāng) UÔNG: yếu đuối | 155. 赤 (chì) XÍCH: màu đỏ |
44. 尸 (shī) THI: xác chết, thây ma | 156. 走 (zǒu) TẨU: đi, chạy |
45. 屮 (chè) TRIỆT: mầm non, cỏ non mới mọc | 157. 足 (zú) TÚC: chân, đầy đủ |
46. 山 (shān) SƠN: núi non | 158. 身 (shēn) THÂN: thân thể, thân mình |
47. 巛 (chuān) XUYÊN: sông ngòi | 159. 車 (车) (chē) XA: chiếc xe |
48. 工 (gōng) CÔNG: người thợ, công việc | 160. 辛 (xīn) TÂN: cay, vất vả |
49. 己 (jǐ) KỶ: bản thân mình | 161. 辰 (chén) THẦN: nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
50. 巾 (jīn) CÂN: cái khăn | 162. 辵(辶 ) (chuò) QUAI XƯỚC: chợt bước đi chợt dừng lại |
51. 干 (gān) CAN: thiên can, can dự | 163. 邑 (阝) (yì) ẤP: vùng đất, đất phong cho quan |
52. 幺 (yāo) YÊU: nhỏ nhắn | 164. 酉 (yǒu) DẬU: một trong 12 địa chi |
53. 广 (guǎng) NGHIỄM: mái nhà | 165. 釆 (biàn) BIỆN: phân biệt |
54. 廴 (yǐn) DẪN: bước dài | 166. 里 (lǐ) LÝ: dặm; làng xóm |
55. 廾 (gǒng) CỦNG: chắp tay | Bộ thủ 8 NÉT |
56. 弋 (yì) DẶC: bắn, chiếm lấy | 167 金 (jīn) KIM: kim loại; vàng |
57. 弓 (gōng) CUNG: cái cung (để bắn tên) | 168. 長 (镸- 长) (cháng) TRƯỜNG: dài; lớn (trưởng) |
58. 彐 (jì) KỆ: đầu con nhím | 169. 門 (门) (mén) MÔN: cửa hai cánh |
59. 彡 (shān) SAM: lông, tóc dài | 170. 阜 (阝) (fù) PHỤ: đống đất, gò đất |
60. 彳 (chì) XÍCH: bước chân trái | 171. 隶 (dài) ĐÃI: kịp, kịp đến |
Bộ thủ 4 NÉT | 172. 隹 (zhuī) CHUY: chim đuôi ngắn |
61. 心 (忄) (xīn) TÂM (TÂM ĐỨNG): quả tim, tâm trí, tấm lòng | 173. 雨 (yǔ) VŨ: mưa |
62. 戈 (gē) QUA: cây qua(một thứ binh khí dài) | 174. 青 (靑) (qīng) THANH: màu xanh |
63. 戶 (hù) HỘ: cửa một cánh | 175. 非 (fēi) PHI: không |
64. 手 (扌) (shǒu) THỦ: tay | Bộ thủ 9 NÉT |
65. 支 (zhī) CHI: cành nhánh | 176. 面( 靣) (miàn) DIỆN: mặt, bề mặt |
66. 攴 (攵) (pù) PHỘC: đánh khẽ | 177. 革 (gé) CÁCH: da thú; thay đổi, cải cách |
67. 文 (wén) VĂN: văn vẻ, văn chương, vẻ sáng | 178. 韋 (韦) (wéi) VI: da đã thuộc rồi |
68. 斗 (dōu) ĐẨU: cái đấu để đong | 179. 韭 (jiǔ) PHỈ, CỬU: rau phỉ (hẹ) |
69. 斤 (jīn) CẨN: cái búa, rìu | 180. 音 (yīn) ÂM: âm thanh, tiếng |
70. 方 (fāng) PHƯƠNG: vuông | 181. 頁 (页) (yè) HIỆT: đầu; trang giấy |
71. 无 (wú) VÔ: không | 182. 風 (凬-风) (fēng) PHONG: gió |
72. 日 (rì) NHẬT: ngày, mặt trời | 183. 飛 (飞) (fēi) PHI: bay |
73. 曰 (yuē) VIẾT: nói rằng | 184. 食( 飠-饣) (shí) THỰC: ăn |
74. 月 (yuè) NGUYỆT: tháng, mặt trăng | 185. 首 (shǒu) THỦ: đầu |
75. 木 (mù) MỘC: gỗ, cây cối | 186. 香 (xiāng) HƯƠNG: mùi hương,hương thơm |
76. 欠 (qiàn) KHIẾM: khiếm khuyết, thiếu vắng | Bộ thủ 10 NÉT |
77. 止 (zhǐ) CHỈ: dừng lại | 187. 馬( 马) (mǎ) MÃ: con ngựa |
78. 歹 (dǎi) ĐÃI: xấu xa, tệ hại | 188. 骫 (gǔ) CỐT: xương |
79. 殳 (shū) THÙ: binh khí dài, cái gậy | 189. 高 (gāo) CAO: cao |
80. 毋 (wú) VÔ: chớ, đừng | 190. 髟 (biāo) BƯU, TIÊU: tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà |
81. 比 (bǐ) TỶ: so sánh | 191. 鬥 (dòu) ĐẤU: chống nhau, chiến đấu |
82. 毛 (máo) MAO: lông | 192. 鬯 (chàng) SƯỞNG: rượu nếp; bao đựng cây cung |
83. 氏 (shì) THỊ: họ | 193. 鬲 (gé lì) CÁCH: tên một con sông xưa, cái đỉnh |
84. 气 (qì) KHÍ: hơi nước | 194. 鬼 (gǔi) QUỶ: con quỷ |
85. 水 (氵) (shǔi) THỦY: nước | Bộ thủ 11 NÉT |
86. 火(灬) (huǒ) HỎA: lửa | 195. 魚( 鱼) (yú) NGƯ: con cá |
87. 爪 (zhǎo) TRẢO: móng vuốt cầm thú | 196. 鳥 (鸟) (niǎo) ĐIỂU: con chim |
88. 父 (fù) PHỤ: cha | 197. 鹵 (lǔ) LỖ: đất mặn |
89. 爻 (yáo) HÀO: hào âm, hào dương (Kinh Dịch) | 198. 鹿 (lù) LỘC: con hươu |
90. 爿 (丬) (qiáng) TƯỜNG: mảnh gỗ, cái giường | 199. 麥 (麦) (mò) MẠCH: lúa mạch |
91. 片 (piàn) PHIẾN: mảnh, tấm, miếng | 200. 麻 (má) MA: cây gai |
92. 牙 (yá) NHA: răng | Bộ thủ 12 NÉT |
93. 牛( 牜) (níu) NGƯU: trâu | 201. 黃 (huáng) HOÀNG: màu vàng |
94. 犬 (犭) (quǎn) KHUYỂN: con chó | 202. 黍 (shǔ) THỬ: lúa nếp |
Bộ thủ 5 NÉT | 203. 黑 (hēi) HẮC: màu đen |
95. 玄 (xuán) HUYỀN: màu đen huyền, huyền bí | 204. 黹 (zhǐ) CHỈ: may áo, khâu vá |
96. 玉 (yù) NGỌC: đá quý, ngọc | Bộ thủ 13 NÉT |
97. 瓜 (guā) QUA: quả dưa | 205. 黽 (mǐn) MÃNH: con ếch; cố gắng (mãnh miễn) |
98. 瓦 (wǎ) NGÕA: ngói | 206. 鼎 (dǐng) ĐỈNH: cái đỉnh |
99. 甘 (gān) CAM: ngọt | 207. 鼓 (gǔ) CỔ: cái trống |
100. 生 (shēng) SINH: sinh đẻ, sinh sống | 208. 鼠 (shǔ) THỬ: con chuột |
101. 用 (yòng) DỤNG: dùng | Bộ thủ 14 NÉT |
102. 田 (tián) ĐIỀN: ruộng | 209. 鼻 (bí) TỴ: cái mũi |
103. 疋(匹) (pǐ) THẤT: đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) | 210. 齊 (斉-齐) (qí) TỀ: ngang bằng, cùng nhau |
104. 疒 (nǐ) NẠCH: bệnh tật | |
105. 癶 (bǒ) BÁT: gạt ngược lại, trở lại | 211. Răng (歯) (chǐ) XỈ: răng |
106. 白 (bái) BẠCH: màu trắng | Bộ thủ 16 NÉT |
107. Skin (pí) BÌ: da | 212. 龙 ( 龙 ) (lóng) LONG: con rồng |
108. 皿 (mǐn) MÃNH: bát dĩa | 213. Rùa (亀 – 龟) (guī) QUY: con rùa |
109. 目 (mù) MỤC: mắt | |
110. 矛 (máo) MÂU: cây giáo để đâm | 214. 龠 (yuè) DƯỢC: sáo 3 lỗ |
111. 矢 (shǐ) THỈ: cây tên, mũi tên |