Thứ Hai, 26 tháng 7, 2021

 


HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

 DẠY VIẾT 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG VÀ GIẢI THÍCH Ý NGHĨA (có tài liệu luyện viết và vi deo dạy viết ở dưới) 


   Bộ thủ là cách gọi tên để nhớ khi viết chữ tiếng Trung. Khi người Việt học tiếng Trung thường cảm thấy khó khăn trong phần viết chữ, bởi chúng ta đã quen trong việc học chữ cái sau đó ghép thành chữ, nhưng tiếng Trung lại viết bằng các nét vẽ. Có đều nếu bạn nghiêm túc học các bộ thủ trong tiếng Trung thì khi đã thuộc cũng sẽ cảm thấy không còn khó nữa, bạn hãy tiếp nhận các bộ thủ tiếng Trung cũng như bảng chữ cái của người Việt là được rồi.

  Bảng bộ thủ của tiếng Trung theo quy ước hiện nay là 214 bộ nhưng thực  tế thường nhiều hơn một chút, bởi nó có một sộ bộ biến thể, hoặc khi dạy học giáo viên cũng có thể đưa ra thêm một số bộ phổn thể.

   Đây là công trình nghiên cứu học hỏi và sáng tạo trong 16 năm dạy học,tài liệu bộ thủ này có thể xem như đầy đủ, có hệ thống và dễ học nhất cho đến thời điểm hiện nay.  Nếu học theo cách này đảm bảo từ 1- 3 tháng có thể viết chữ Hoa như người học 5-10 năm, các bạn có thể vào các Youtube dạy học của trung tâm để khảo chứng. (vì là tài liệu sáng tạo cho nên sẽ không có bất kỳ ở đâu ngoài Hoa Ngữ Những Người Bạn)

   Bao gồm 4 tờ (8 mặt, hệ thống từ thấp lên cao) các bạn nào yêu thích có thể liên hệ với trung tâm lấy tài liệu nhé?

  



  

























 Phần Video dưới này là mình sưu tầm trên mạng nhé? 


1. Bộ thủ 1 nét (1- 6)

1. 一 

214 bộ thủ 1

Nhất

 

Ý nghĩa:

Một, thứ nhất, khởi đầu

一 NHẤT: Số 1, biểu thị bằng 1 nét.



2. 丨 

214 bộ thủ 3

gǔn

Cổn

 

Ý nghĩa:

Nét sổ, đường thẳng đứng trên xuống dưới


3. 丶 

214 bộ thủ 5

zhǔ

Chủ

 

Ý nghĩa:

Nét chấm, một điểm


半 BÁN: một nửa. Biểu thị 1 vật bị cắt ra làm đôi, nửa nọ nửa kia.

4. 丿 

214 bộ thủ 7

piě

Phiệt

 

Ý nghĩa:

Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác



5. 乙 

214 bộ thủ 9

Ất

 

Ý nghĩa:

Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…)

6. 亅 

214 bộ thủ 11

jué

Quyết

 

Ý nghĩa:

Nét sổ có móc, cái móc



2. Bộ thủ 2 nét (7-29)

7. 二 

214 bộ thủ 13

èr

nhị

 

Ý nghĩa:

Số hai, thường biểu thị nét chữ

8. 亠 

214 bộ thủ 15

tóu

đầu

 

Ý nghĩa:

Thường chỉ biểu thị nét chữ

9. 人 (亻) 

214 bộ thủ 17

rén

nhân

 

Ý nghĩa:

Người, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc


10. 儿 

214 bộ thủ 19

ér

nhi

 

Ý nghĩa:

Đứa trẻ con, con trai, biểu thị các sự việc liên quan tới con người

11. 入 

214 bộ thủ 21

nhập

 

Ý nghĩa:

Vào, biểu thị sự thâm nhập, tham gia.

12. 八 

214 bộ thủ 23

bát

 

Ý nghĩa:

Số tám, biểu thị các sự việc liên quan tới phân tách, ngược lại.

13. 冂 

214 bộ thủ 25

jiōng

quynh

 

Ý nghĩa:

Vùng biên giới xa, hoang địa, biểu thị sự việc liên quan tới 1 khu vực

14. 冖 

214 bộ thủ 27

mịch

 

Ý nghĩa:

Biểu thị các sự việc liên quan tới che, đậy, phủ lên

15. 冫 

214 bộ thủ 29

bīng

băng

 

Ý nghĩa:

Biểu thị nhiệt độ thấp, hoặc liên quan tới nước

16. 几 

214 bộ thủ 31

kỷ

 

Ý nghĩa:

Ghế dựa, biểu thị đồ dùng bằng gỗ nhỏ, thấp cho việc uống trà

17. 凵 

214 bộ thủ 33

qiǎn

khảm

 

Ý nghĩa:

Há miệng, liên quan tới hang hốc hay lõm xuốn

18. 刀 (刂) 

214 bộ thủ 35

dāo

đao

 

Ý nghĩa:

Con dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí

19. 力 

214 bộ thủ 37

lực

 

Ý nghĩa:

Sức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực

20. 勹 

214 bộ thủ 39

bāo

bao

 

Ý nghĩa:

Bao bọc, biểu thị các sự việc liên quan tới con người

21. 匕 

214 bộ thủ 41

chuỷ

 

Ý nghĩa:

Cái thìa (cái muỗng)

22. 匚 

214 bộ thủ 43

fāng

phương

 

Ý nghĩa:

Tủ đựng, biểu thị các đồ vật, sự việc có liên quan tới đồ đựng hình vuông

23. 匸 

214 bộ thủ 45

hệ

 

Ý nghĩa:

Che đậy, giấu giếm

24. 十 

214 bộ thủ 47

shí

thập

 

Ý nghĩa:

Số mười, thường sử dụng làm số đếm

25. 卜 

214 bộ thủ 49

bo

bốc

 

Ý nghĩa:

Xem bói, biểu thị các sự việc liên quan tới bói toán

26. 卩 

214 bộ thủ 51

jié

tiết

 

Ý nghĩa:

Đốt tre, biểu thị sự việc liên quan tới quỳ gối

27. 厂 

214 bộ thủ 53

chǎng

hán

 

Ý nghĩa:

Sườn núi, vách đá, biểu thị các sự việc có liên quan tới vách núi hoặc nhà xưởng

28. 厶 

214 bộ thủ 55

khư, tư

 

Ý nghĩa:

Riêng tư, thường làm nét chữ đôi khi biểu thị sự việc liên quan đến riêng tư

29. 又 

214 bộ thủ 57

yòu

hựu

 

Ý nghĩa:

Lại nữa, một lần nữa, biểu thị sự việc, động tác liên quan tới tay




3. Bộ thủ 3 nét (30-60)


30. 口 

214 bộ thủ 59

kǒu

khẩu

 

Ý nghĩa:

Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông.

31. 囗 

214 bộ thủ 61

wéi

vi

 

Ý nghĩa:

Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn…

32. 土 

214 bộ thủ 63

thổ

 

Ý nghĩa:

Đất, liên quan tới bùn, đất đai

33. 士 

214 bộ thủ 65

shì

 

Ý nghĩa:

Kẻ Sĩ, liên quan tới con trai, đàn ông

34. 夂 

214 bộ thủ 67

zhǐ

truy

 

Ý nghĩa:

Đến Ở Phía Sau,

35. 夊 

214 bộ thủ 69

suī

tuy

 

Ý nghĩa:

Đi Chậm, liên quan tới hoạt động của chân

36. 夕 

214 bộ thủ 71

tịch

 

Ý nghĩa:

Đêm Tối, liên quan tới thời gian hay các hoạt động về đêm

37. 大 

214 bộ thủ 73

đại

 

Ý nghĩa:

To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người

38. 女 

214 bộ thủ 75

nữ

 

Ý nghĩa:

Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho "tính tình không tốt" (ngày xưa trọng nam khinh nữ)

39. 子 

214 bộ thủ 77

zi

tử

 

Ý nghĩa:

Con, liên quan tới con cái

40. 宀 

214 bộ thủ 79

mián

miên

 

Ý nghĩa:

Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà

41. 寸 

214 bộ thủ 81

cùn

thốn

 

Ý nghĩa:

Đơn Vị "Tấc" (Đo Chiều Dài), liên quan tới phép đo, độ dài

42. 小 

214 bộ thủ 83

xiǎo

tiểu

 

Ý nghĩa:

Nhỏ Bé, liên quan tới các việc nhỏ bé

43. 尢 

214 bộ thủ 85

yóu

uông

 

Ý nghĩa:

Yếu Đuối, liên quan tới khiếm khuyết, tàn tật

44. 尸 

214 bộ thủ 87

shī

thi

 

Ý nghĩa:

Xác Chết, Thây Ma, liên quan tới thân thể, thi thể hay động tác con người. Có lúc liên quan tới nhà cửa

45. 屮 

214 bộ thủ 89

chè

triệt

 

Ý nghĩa:

Mầm Non, Cỏ Non Mới Mọc, liên quan tới cỏ

46. 山 

214 bộ thủ 91

shān

sơn

 

Ý nghĩa:

Núi Non, liên quan tới đá, núi

47. 巛 

214 bộ thủ 93

chuān

xuyên

 

Ý nghĩa:

Sông Ngòi, liên quan tới sông nước

48. 工 

214 bộ thủ 95

gōng

công

 

Ý nghĩa:

Người Thợ, Công Việc, liên quan tới công cụ, người thợ

49. 己 

214 bộ thủ 97

kỷ

 

Ý nghĩa:

Bản Thân Mình, liên quan tới trẻ sơ sinh

50. 巾 

214 bộ thủ 99

jīn

cân

 

Ý nghĩa:

Cái Khăn, liên quan tới dệt may

51. 干 

214 bộ thủ 101

gàn

can

 

Ý nghĩa:

Thiên Can, Can Dự,

52. 幺 

214 bộ thủ 103

yāo

yêu

 

Ý nghĩa:

Nhỏ Nhắn, liên quan tới sự vật nhỏ bé như sợi tơ

53. 广 

214 bộ thủ 105

guǎng

nghiễm

 

Ý nghĩa:

Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa

54. 廴 

214 bộ thủ 107

yǐn

dẫn

 

Ý nghĩa:

Bước Dài, liên quan tới việc đi lại

55. 廾 

214 bộ thủ 109

gǒng

củng

 

Ý nghĩa:

Chắp Tay, liên quan tới việc dùng 2 tay để cầm nắm vật gì

56. 弋 

214 bộ thủ 111

dặc

 

Ý nghĩa:

Bắn, Chiếm Lấy, thường không biểu thị ý nghĩa

57. 弓 

214 bộ thủ 113

gōng

cung

 

Ý nghĩa:

Cái Cung (Để Bắn Tên), liên quan tới vũ khí, cung nỏ

58. 彐 

214 bộ thủ 115

kệ

 

Ý nghĩa:

Đầu Con Nhím, thường dùng làm nét chữ

59. 彡 

214 bộ thủ 117

shān

sam

 

Ý nghĩa:

Lông Tóc Dài, liên quan tới trang sức, hình ảnh, tranh vẽ

60. 彳 

214 bộ thủ 119

chì

xích

 

Ý nghĩa:

Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân)



4. Bộ thủ 4 nét (61-94)

Tiếp nối 3 phần trước, sau đây chúng ta sẽ đi tìm hiểu về bộ 34 bộ thủ 4 nét.

61. 心 (忄) 

214 bộ thủ 121

xīn

tâm

 

Ý nghĩa:

Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý

62. 戈 

214 bộ thủ 123

qua

 

Ý nghĩa:

Kích (mác), Một loại binh khí dài cổ xưa

63. 戶 

214 bộ thủ 125

hộ

 

Ý nghĩa:

Cửa Một Cánh, Liên quan tới cửa

64. 手 (扌) 

214 bộ thủ 127

shǒu

thủ

 

Ý nghĩa:

Tay, Liên quan tới động tác tay

65. 支 

214 bộ thủ 129

zhī

chi

 

Ý nghĩa:

Cành Nhánh, Của Cây

66. 攴 (攵) 

214 bộ thủ 131

phộc

 

Ý nghĩa:

Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ

67. 文 

214 bộ thủ 133

wén

văn

 

Ý nghĩa:

Văn Vẻ, Văn Chương, Liên quan tới hoa văn hay trang sức nhiều màu sắc

68. 斗 

214 bộ thủ 135

dōu

đẩu

 

Ý nghĩa:

Cái Đấu, Đơn vị đo lường lương thực (đấu thóc, đấu gạo)

69. 斤 

214 bộ thủ 137

jīn

cẩn

 

Ý nghĩa:

Cái Búa, Rìu, Dụng cụ đốn cây

70. 方 

214 bộ thủ 139

fāng

phương

 

Ý nghĩa:

Vuông, phương, Chỉ Hình vuông, Phương hướng

71. 无 

214 bộ thủ 141

 

Ý nghĩa:

Không,

72. 日 

214 bộ thủ 143

nhật

 

Ý nghĩa:

Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày)

73. 曰 

214 bộ thủ 145

yuē

viết

 

Ý nghĩa:

Nói Rằng, Liên quan tới việc nói

74. 月 

214 bộ thủ 147

yuè

nguyệt

 

Ý nghĩa:

Tháng, Mặt Trăng, Liên quan tới mặt trăng, thời gian (tính bằng tháng)

75. 木 

214 bộ thủ 149

mộc

 

Ý nghĩa:

Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).

76. 欠 

214 bộ thủ 151

qiàn

khiếm

 

Ý nghĩa:

Khiếm Khuyết, Thiếu Vắng, Thiếu (khiếm nhã, khiếm khuyết).

77. 止 

214 bộ thủ 153

zhǐ

chỉ

 

Ý nghĩa:

Dừng Lại, Chỉ động tác của chân

78. 歹 

214 bộ thủ 155

dǎi

đãi

 

Ý nghĩa:

Xấu Xa, Tệ Hại, Bộ Đãi/Ngạt ý chỉ việc xấu, không tốt

79. 殳 

214 bộ thủ 157

shū

thù

 

Ý nghĩa:

Binh Khí Dài, Một loại vũ khí dài, không mũi nhọn

80. 毋 

214 bộ thủ 159

 

Ý nghĩa:

Chớ, Đừng,

81. 比 

214 bộ thủ 161

tỷ

 

Ý nghĩa:

So Sánh, So sánh, so bì. Hình hai người đứng ngang nhau để so cao thấp.

82. 毛 

214 bộ thủ 163

máo

mao

 

Ý nghĩa:

Lông, Liên quan tới lông của loài thú hay râu tóc của con người.

83. 氏 

214 bộ thủ 165

shì

thị

 

Ý nghĩa:

Họ, Họ, ngành họ mạc trong một gia tộc. Phần đệm trong họ tên phái nữ.

84. 气 

214 bộ thủ 167

khí

 

Ý nghĩa:

Hơi Nước, Khí bốc hơi từ nước

85. 水 (氵) 

214 bộ thủ 169

shǔi

thủy

 

Ý nghĩa:

Nước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng

86. 火 (灬) 

214 bộ thủ 171

huǒ

hỏa

 

Ý nghĩa:

Lửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa

87. 爪 

214 bộ thủ 173

zhǎo

trảo

 

Ý nghĩa:

Móng Vuốt, Của động vật

88. 父 

214 bộ thủ 175

phụ

 

Ý nghĩa:

Cha, Nói tới người đàn ông đã trưởng thành

89. 爻 

214 bộ thủ 177

yáo

hào

 

Ý nghĩa:

Hào Âm, Hào Dương, Giao nhau. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào (Kinh kịch)

90. 爿 

214 bộ thủ 179

qiáng

tường (丬)

 

Ý nghĩa:

Mảnh Gỗ, Cái Giường,

91. 片 

214 bộ thủ 181

piàn

phiến

 

Ý nghĩa:

Mảnh, Tấm, Miếng, Mảnh vật mỏng và phẳng

92. 牙 

214 bộ thủ 183

nha

 

Ý nghĩa:

Răng,

93. 牛 ( 牜) 

214 bộ thủ 185

níu

ngưu

 

Ý nghĩa:

Trâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò

94. 犬(犭) 

214 bộ thủ 187

quǎn

khuyển

 

Ý nghĩa:

Con Chó, Nói tới loài chó



5. Bộ thủ 5 nét (95-117)

95. 玄 

214 bộ thủ 189

xuán

huyền

 

Ý nghĩa:

màu đen huyền, huyền bí,


96. 玉 

214 bộ thủ 191

ngọc

 

Ý nghĩa:

đá quý, ngọc,


97. 瓜 

214 bộ thủ 193

guā

qua

 

Ý nghĩa:

quả dưa,


98. 瓦 

214 bộ thủ 195

ngõa

 

Ý nghĩa:

ngói,


99. 甘 

214 bộ thủ 197

gān

cam

 

Ý nghĩa:

ngọt,


100. 生 

214 bộ thủ 199

shēng

sinh

 

Ý nghĩa:

sinh đẻ, sinh sống,


101. 用 

214 bộ thủ 201

yòng

dụng

 

Ý nghĩa:

dùng,


102. 田 

214 bộ thủ 203

tián

điền

 

Ý nghĩa:

ruộng,


103. 疋(匹) 

214 bộ thủ 205

thất

 

Ý nghĩa:

đơn vị đo chiều dài, tấm (vải),


104. 疒 

214 bộ thủ 207

nạch

 

Ý nghĩa:

bệnh tật,


105. 癶 

214 bộ thủ 209

bát

 

Ý nghĩa:

gạt ngược lại, trở lại,


106. 白 

214 bộ thủ 211

bái

bạch

 

Ý nghĩa:

màu trắng,


107. 皮 

214 bộ thủ 213

 

Ý nghĩa:

da,


108. 皿 

214 bộ thủ 215

mǐn

mãnh

 

Ý nghĩa:

bát dĩa,

109. 目 

214 bộ thủ 217

mục

 

Ý nghĩa:

mắt,


110. 矛 

214 bộ thủ 219

máo

mâu

 

Ý nghĩa:

cây giáo để đâm,


111. 矢 

214 bộ thủ 221

shǐ

thỉ

 

Ý nghĩa:

cây tên, mũi tên,


112. 石 

214 bộ thủ 223

shí

thạch

 

Ý nghĩa:

đá,


113. 示 (礻) 

214 bộ thủ 225

shì

thị (kỳ)

 

Ý nghĩa:

chỉ thị; thần đất,


114. 禸 

214 bộ thủ 227

róu

nhựu

 

Ý nghĩa:

vết chân, lốt chân,


115. 禾 

214 bộ thủ 229

hòa

 

Ý nghĩa:

lúa,


116. 穴 

214 bộ thủ 231

xué

huyệt

 

Ý nghĩa:

hang lỗ,


117. 立 

214 bộ thủ 233

lập

 

Ý nghĩa:

đứng, thành lập,



6. Bộ thủ 6 nét (118-146)

118. 竹 

214 bộ thủ 235

zhú

trúc

 

Ý nghĩa:

tre trúc,


119. 米 

214 bộ thủ 237

mễ

 

Ý nghĩa:

gạo,


120. 糸 (糹-纟) 

214 bộ thủ 239

mịch

 

Ý nghĩa:

sợi tơ nhỏ,


121. 缶 

214 bộ thủ 241

fǒu

phẫu

 

Ý nghĩa:

đồ sành,


122. 网 (罒- 罓) 

214 bộ thủ 243

wǎng

võng

 

Ý nghĩa:

cái lưới,


123. 羊 

214 bộ thủ 245

yáng

dương

 

Ý nghĩa:

con dê,


124. 羽 (羽) 

214 bộ thủ 247

 

Ý nghĩa:

lông vũ,


125. 老 

214 bộ thủ 249

lǎo

lão

 

Ý nghĩa:

già,


126. 而 

214 bộ thủ 251

ér

nhi

 

Ý nghĩa:

mà, và,


127. 耒 

214 bộ thủ 253

lěi

lỗi

 

Ý nghĩa:

cái cày,


128. 耳 

214 bộ thủ 255

ěr

nhĩ

 

Ý nghĩa:

tai (lỗ tai),


129. 聿 

214 bộ thủ 257

duật

 

Ý nghĩa:

cây bút,


130. 肉 

214 bộ thủ 259

ròu

nhục

 

Ý nghĩa:

thịt,


131. 臣 

214 bộ thủ 261

chén

thần

 

Ý nghĩa:

bầy tôi,


132. 自 

214 bộ thủ 263

tự

 

Ý nghĩa:

tự bản thân, kể từ,


133. 至 

214 bộ thủ 265

zhì

chí

 

Ý nghĩa:

đến,


134. 臼 

214 bộ thủ 267

jiù

cửu

 

Ý nghĩa:

cái cối giã gạo,


135. 舌 

214 bộ thủ 269

shé

thiệt

 

Ý nghĩa:

cái lưỡi,


136. 舛 

214 bộ thủ 271

chuǎn

suyễn

 

Ý nghĩa:

sai suyễn, sai lầm,


137. 舟 

214 bộ thủ 273

zhōu

chu

 

Ý nghĩa:

cái thuyền,


138. 艮 

214 bộ thủ 275

gèn

cấn

 

Ý nghĩa:

quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng,


139. 色 

214 bộ thủ 277

sắc

 

Ý nghĩa:

màu, dáng vẻ, nữ sắc,


140. 艸 (艹) 

214 bộ thủ 279

cǎo

thảo

 

Ý nghĩa:

cỏ,


141. 虍 

214 bộ thủ 281

hổ

 

Ý nghĩa:

vằn vện của con hổ,

142. 虫 

214 bộ thủ 283

chóng

trùng

 

Ý nghĩa:

sâu bọ,


143. 血 

214 bộ thủ 285

xuè

huyết

 

Ý nghĩa:

máu,


144. 行 

214 bộ thủ 287

xíng

hành

 

Ý nghĩa:

đi, thi hành, làm được,


145. 衣 (衤) 

214 bộ thủ 289

y

 

Ý nghĩa:

áo,


146. 襾 

214 bộ thủ 291

á

 

Ý nghĩa:

che đậy, úp lên,



7. Bộ thủ 7 nét (147-166)

147. 見( 见) 

214 bộ thủ 293

jiàn

kiến

 

Ý nghĩa:

trông thấy,


148. 角 

214 bộ thủ 295

jué

giác

 

Ý nghĩa:

góc, sừng thú,


149. 言 (讠) 

214 bộ thủ 297

yán

ngôn

 

Ý nghĩa:

nói,


150. 谷 

214 bộ thủ 299

cốc

 

Ý nghĩa:

khe nước chảy giữa hai núi,


151. 豆 

214 bộ thủ 301

dòu

đậu

 

Ý nghĩa:

hạt đậu, cây đậu,


152. 豕 

214 bộ thủ 303

shǐ

thỉ

 

Ý nghĩa:

con heo, con lợn,


153. 豸 

214 bộ thủ 305

zhì

trãi

 

Ý nghĩa:

loài sâu không chân,


154. 貝 (贝) 

214 bộ thủ 307

bèi

bối

 

Ý nghĩa:

vật báu,


155. 赤 

214 bộ thủ 309

chì

xích

 

Ý nghĩa:

màu đỏ,


156. 走 

214 bộ thủ 311

zǒu

tẩu

 

Ý nghĩa:

đi, chạy,


157. 足 

214 bộ thủ 313

túc

 

Ý nghĩa:

chân, đầy đủ,


158. 身 

214 bộ thủ 315

shēn

thân

 

Ý nghĩa:

thân thể, thân mình,


159. 車 (车) 

214 bộ thủ 317

chē

xa

 

Ý nghĩa:

chiếc xe,


160. 辛 

214 bộ thủ 319

xīn

tân

 

Ý nghĩa:

cay, vất vả,


161. 辰 

214 bộ thủ 321

chén

thần

 

Ý nghĩa:

nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi),


162. 辵(辶 ) 

214 bộ thủ 323

chuò

quai xước

 

Ý nghĩa:

chợt bước đi chợt dừng lại,


163. 邑 (阝) 

214 bộ thủ 325

ấp

 

Ý nghĩa:

vùng đất, đất phong cho quan,


164. 酉 

214 bộ thủ 327

yǒu

dậu

 

Ý nghĩa:

một trong 12 địa chi,


165. 釆 

214 bộ thủ 329

biàn

biện

 

Ý nghĩa:

phân biệt,


166. 里 

214 bộ thủ 331

 

Ý nghĩa:

dặm; làng xóm,



8. Bộ thủ 8 nét (167-175)

167. 金 

214 bộ thủ 333

jīn

kim

 

Ý nghĩa:

kim loại; vàng,


168. 長 (镸- 长) 

214 bộ thủ 335

cháng

trường

 

Ý nghĩa:

dài; lớn (trưởng),


169. 門 (门) 

214 bộ thủ 337

mén

môn

 

Ý nghĩa:

cửa hai cánh,


170. 阜 (阝) 

214 bộ thủ 339

phụ

 

Ý nghĩa:

đống đất, gò đất,


171. 隶 

214 bộ thủ 341

dài

đãi

 

Ý nghĩa:

kịp, kịp đến,


172. 隹 

214 bộ thủ 343

zhuī

chuy

 

Ý nghĩa:

chim đuôi ngắn,


173. 雨 

214 bộ thủ 345

 

Ý nghĩa:

mưa,


174. 青 (靑) 

214 bộ thủ 347

qīng

thanh

 

Ý nghĩa:

màu xanh,


175. 非 

214 bộ thủ 349

fēi

phi

 

Ý nghĩa:

không,



9. Bộ thủ 9 nét (176-186)

176. 面( 靣) 

214 bộ thủ 351

miàn

diện

 

Ý nghĩa:

mặt, bề mặt,


177. 革 

214 bộ thủ 353

cách

 

Ý nghĩa:

da thú; thay đổi, cải cách,


178. 韋 (韦) 

214 bộ thủ 355

wéi

vi

 

Ý nghĩa:

da đã thuộc rồi,


179. 韭 

214 bộ thủ 357

jiǔ

phỉ, cửu

 

Ý nghĩa:

rau phỉ (cây hẹ giống hành lá),


180. 音 

214 bộ thủ 359

yīn

âm

 

Ý nghĩa:

âm thanh, tiếng,


181. 頁 (页) 

214 bộ thủ 361

hiệt

 

Ý nghĩa:

đầu; trang giấy,


182. 風 (凬-风) 

214 bộ thủ 363

fēng

phong

 

Ý nghĩa:

gió,


183. 飛 (飞) 

214 bộ thủ 365

fēi

phi

 

Ý nghĩa:

bay,


184. 食( 飠-饣) 

214 bộ thủ 367

shí

thực

 

Ý nghĩa:

ăn,


185. 首 

214 bộ thủ 369

shǒu

thủ

 

Ý nghĩa:

đầu,


186. 香 

214 bộ thủ 371

xiāng

hương

 

Ý nghĩa:

mùi hương,hương thơm,



10. Bộ thủ 10 nét (187-194)

187. 馬( 马) 

214 bộ thủ 373

 

Ý nghĩa:

con ngựa,


188. 骫 

214 bộ thủ 375

cốt

 

Ý nghĩa:

xương,


189. 高 

214 bộ thủ 377

gāo

cao

 

Ý nghĩa:

cao,


190. 髟 

214 bộ thủ 379

biāo

bưu, tiêu

 

Ý nghĩa:

tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà,


191. 鬥 

214 bộ thủ 381

dòu

đấu

 

Ý nghĩa:

chống nhau, chiến đấu,


192. 鬯 

214 bộ thủ 383

chàng

sưởng

 

Ý nghĩa:

rượu nếp; bao đựng cây cung,


193. 鬲 

214 bộ thủ 385

gé lì

cách

 

Ý nghĩa:

tên một con sông xưa, cái đỉnh,


194. 鬼 

214 bộ thủ 387

gǔi

quỷ

 

Ý nghĩa:

con quỷ,



11. Bộ thủ 11 nét (195-200)

195. 魚( 鱼) 

214 bộ thủ 389

ngư

 

Ý nghĩa:

con cá,


196. 鳥 (鸟) 

214 bộ thủ 391

niǎo

điểu

 

Ý nghĩa:

con chim,


197. 鹵 

214 bộ thủ 393

lỗ

 

Ý nghĩa:

đất mặn,


198. 鹿 

214 bộ thủ 395

lộc

 

Ý nghĩa:

con hươu,


199. 麥 (麦) 

214 bộ thủ 397

mạch

 

Ý nghĩa:

lúa mạch,


200. 麻 

214 bộ thủ 399

ma

 

Ý nghĩa:

cây gai,

12. Bộ thủ 12 nét (201-204)

201. 黃 

214 bộ thủ 401

huáng

hoàng

 

Ý nghĩa:

màu vàng,


202. 黍 

214 bộ thủ 403

shǔ

thử

 

Ý nghĩa:

lúa nếp,


203. 黑 

214 bộ thủ 405

hēi

hắc

 

Ý nghĩa:

màu đen,

204. 黹 

214 bộ thủ 407

zhǐ

chỉ

 

Ý nghĩa:

may áo, khâu vá,



13. Bộ thủ 13 nét (205-208)

205. 黽 

214 bộ thủ 409

mǐn

mãnh

 

Ý nghĩa:

con ếch; cố gắng (mãnh miễn),


206. 鼎 

214 bộ thủ 411

dǐng

đỉnh

 

Ý nghĩa:

cái đỉnh,


207. 鼓 

214 bộ thủ 413

cổ

 

Ý nghĩa:

cái trống,


208. 鼠 

214 bộ thủ 415

shǔ

thử

 

Ý nghĩa:

con chuột,



14. Bộ thủ 14 nét (209-210)

209. 鼻 

214 bộ thủ 417

tỵ

 

Ý nghĩa:

cái mũi,


210. 齊 (斉-齐) 

214 bộ thủ 419

tề

 

Ý nghĩa:

ngang bằng, cùng nhau,

LUYỆN VIẾT BỘ THỦ 14 NÉT

15. Bộ thủ 15 nét (211)

211. 齒 (歯 -齿) 

214 bộ thủ 421

chǐ

xỉ

 

Ý nghĩa:

răng,

LUYỆN VIẾT BỘ THỦ 15 NÉT

16. Bộ thủ 16 nét (212-213)

Bộ thủ 16 nét gồm 2 từ. Cả 2 từ này hiện nay đều được rút gọn lại thành giản thể.

212. 龍 (龙) 

214 bộ thủ 423

lóng

long

 

Ý nghĩa:

con rồng,


213. 龜 (亀-龟) 

214 bộ thủ 425

guī

quy

 

Ý nghĩa:

con rùa,

LUYỆN VIẾT BỘ THỦ 16 NÉT

17. Bộ thủ 17 nét (214)

Sau đây là bộ thủ cuối cùng. Bộ thủ 17 nét và cũng là viết khó nhất.
214. 龠 

214 bộ thủ 427

yuè

dược

 

Ý nghĩa:

sáo 3 lỗ,

LUYỆN VIẾT BỘ THỦ 17 NÉT

Xem thêm:

» Tất cả những gì cần biết về HỌC TIẾNG TRUNG

Tóm tắt 214 bộ thủ chữ Hán

 Bộ thủ 1 NÉT112. 石 (shí) THẠCH: đá
1. 一 (yi) NHẤT: số một113. 示 (礻) (shì) THỊ (KỲ): chỉ thị; thần đất
2. 〡 (kǔn) CỔN: NÉT sổ114. 禸 (róu) NHỰU: vết chân, lốt chân
3. 丶 (zhǔ) CHỦ: điểm, chấm115. 禾 (hé) HÒA: lúa
4. 丿 (piě) PHIỆT: NÉT sổ xiên qua trái116. 穴 (xué) HUYỆT: hang lỗ
5. 乙 (yī) ẤT: vị trí thứ 2 trong thiên can117. 立 (lì) LẬP: đứng, thành lập
6. 亅 (jué) QUYẾT: NÉT sổ có mócBộ thủ 6 NÉT
Bộ thủ 2 NÉT118. 竹 (zhú) TRÚC: tre trúc
7. 二 (èr) NHỊ: số hai119. 米 (mǐ) MỄ: gạo
8. 亠 (tóu) ĐẦU: (Không có nghĩa)120. 糸 (糹-纟) (mì) MỊCH: sợi tơ nhỏ
9. 人( 亻) (rén) NHÂN (NHÂN ĐỨNG): người121. 缶 (fǒu) PHẪU: đồ sành
10. 儿 (ér) NHI: Trẻ con122. 网 (罒- 罓) (wǎng) VÕNG: cái lưới
11. 入 (rù) NHẬP: vào123. 羊 (yáng) DƯƠNG: con dê
12. 八 (bā) BÁT: số tám124. 羽 (羽) (yǔ) VŨ: lông vũ
13. 冂 (jiǒng) QUYNH: vùng biên giới xa; hoang địa125. 老 (lǎo) LÃO: già
14. 冖 (mì) MỊCH: trùm khăn lên126. 而 (ér) NHI: mà, và
15. 冫 (bīng) BĂNG: nước đá127. 耒 (lěi) LỖI: cái cày
16. 几 (jī) KỶ: ghế dựa128. 耳 (ěr) NHĨ: tai (lỗ tai)
17. 凵 (kǎn) KHẢM: há miệng129. 聿 (yù) DUẬT: cây bút
18. 刀(刂) (dāo) ĐAO: con dao, cây đao (vũ khí)130. 肉 (ròu) NHỤC: thịt
19. 力 (lì) LỰC: sức mạnh131. 臣 (chén) THẦN: bầy tôi
20. 勹 (bā) BAO: bao bọc132. 自 (zì) TỰ: tự bản thân, kể từ
21. 匕 (bǐ) CHỦY: cái thìa (cái muỗng)133. 至 (zhì) CHÍ: đến
22. 匚 (fāng) PHƯƠNG: tủ đựng134. 臼 (jiù) CỬU: cái cối giã gạo
23. 匸 (xǐ) HỆ: che đậy, giấu giếm135. 舌 (shé) THIỆT: cái lưỡi
24. 十 (shí) THẬP: số mười136. 舛 (chuǎn) SUYỄN: sai suyễn, sai lầm
25. 卜 (bǔ) BỐC: xem bói137. 舟 (zhōu) CHU: cái thuyền
26. 卩 (jié) TIẾT: đốt tre138. 艮 (gèn) CẤN: quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
27. 厂 (hàn) HÁN: sườn núi, vách đá139. 色 (sè) SẮC: màu, dáng vẻ, nữ sắc
28. 厶 (sī) KHƯ, TƯ: riêng tư140. 艸 (艹) (cǎo) THẢO: cỏ
29. 又 (yòu) HỰU: lại nữa, một lần nữa141. 虍 (Hū) HỔ: vằn vện của con hổ
Bộ thủ 3 NÉT142. 虫 (chóng) TRÙNG: sâu bọ
30. 口 (kǒu) KHẨU: cái miệng143. 血 (xuè) HUYẾT: máu
31. 囗 (wéi) VI: vây quanh144. 行 (xíng) HÀNH: đi, thi hành, làm được
32. 土 (tǔ) THỔ: đất145. 衣 (衤) (yī) Y: áo
33. 士 (shì) SĨ: kẻ sĩ146. 襾 (yà) Á: che đậy, úp lên
34. 夂 (zhǐ) TRUY: đến ở phía sauBộ thủ 7 NÉT
35. 夊 (sūi) TUY: đi chậm147. 見( 见) (jiàn) KIẾN: trông thấy
36. 夕 (xì) TỊCH: đêm tối148. 角 (jué) GIÁC: góc, sừng thú
37. 大 (dà) ĐẠI: to lớn149. 言 (讠) (yán) NGÔN: nói
38. 女 (nǚ) NỮ: nữ giới, con gái, đàn bà150. 谷 (gǔ) CỐC: khe nước chảy giữa hai núi
39. 子 (zǐ) TỬ: con151. 豆 (dòu) ĐẬU: hạt đậu, cây đậu
40. 宀 (mián) MIÊN: mái nhà, mái che152. 豕 (shǐ) THỈ: con heo, con lợn
41. 寸 (cùn) THỐN: đơn vị «tấc» (đo chiều dài)153. 豸 (zhì) TRÃI: loài sâu không chân
42. 小 (xiǎo) TIỂU: nhỏ bé154. 貝 (贝) (bèi) BỐI: vật báu
43. 尢 (wāng) UÔNG: yếu đuối155. 赤 (chì) XÍCH: màu đỏ
44. 尸 (shī) THI: xác chết, thây ma156. 走 (zǒu) TẨU: đi, chạy
45. 屮 (chè) TRIỆT: mầm non, cỏ non mới mọc157. 足 (zú) TÚC: chân, đầy đủ
46. 山 (shān) SƠN: núi non158. 身 (shēn) THÂN: thân thể, thân mình
47. 巛 (chuān) XUYÊN: sông ngòi159. 車 (车) (chē) XA: chiếc xe
48. 工 (gōng) CÔNG: người thợ, công việc160. 辛 (xīn) TÂN: cay, vất vả
49. 己 (jǐ) KỶ: bản thân mình161. 辰 (chén) THẦN: nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
50. 巾 (jīn) CÂN: cái khăn162. 辵(辶 ) (chuò) QUAI XƯỚC: chợt bước đi chợt dừng lại
51. 干 (gān) CAN: thiên can, can dự163. 邑 (阝) (yì) ẤP: vùng đất, đất phong cho quan
52. 幺 (yāo) YÊU: nhỏ nhắn164. 酉 (yǒu) DẬU: một trong 12 địa chi
53. 广 (guǎng) NGHIỄM: mái nhà165. 釆 (biàn) BIỆN: phân biệt
54. 廴 (yǐn) DẪN: bước dài166. 里 (lǐ) LÝ: dặm; làng xóm
55. 廾 (gǒng) CỦNG: chắp tayBộ thủ 8 NÉT
56. 弋 (yì) DẶC: bắn, chiếm lấy167 金 (jīn) KIM: kim loại; vàng
57. 弓 (gōng) CUNG: cái cung (để bắn tên)168. 長 (镸- 长) (cháng) TRƯỜNG: dài; lớn (trưởng)
58. 彐 (jì) KỆ: đầu con nhím169. 門 (门) (mén) MÔN: cửa hai cánh
59. 彡 (shān) SAM: lông,  tóc dài170. 阜 (阝) (fù) PHỤ: đống đất, gò đất
60. 彳 (chì) XÍCH: bước chân trái171. 隶 (dài) ĐÃI: kịp, kịp đến
Bộ thủ 4 NÉT172. 隹 (zhuī) CHUY: chim đuôi ngắn
61. 心 (忄) (xīn) TÂM (TÂM ĐỨNG): quả tim, tâm trí, tấm lòng173. 雨 (yǔ) VŨ: mưa
62. 戈 (gē) QUA: cây qua(một thứ binh khí dài)174. 青 (靑) (qīng) THANH: màu xanh
63. 戶 (hù) HỘ: cửa một cánh175. 非 (fēi) PHI: không
64. 手 (扌) (shǒu) THỦ: tayBộ thủ 9 NÉT
65. 支 (zhī) CHI: cành nhánh176. 面( 靣) (miàn) DIỆN: mặt, bề mặt
66. 攴 (攵) (pù) PHỘC: đánh khẽ177. 革 (gé) CÁCH: da thú; thay đổi, cải cách
67. 文 (wén) VĂN: văn vẻ, văn chương, vẻ sáng178. 韋 (韦) (wéi) VI: da đã thuộc rồi
68. 斗 (dōu) ĐẨU: cái đấu để đong179. 韭 (jiǔ) PHỈ, CỬU: rau phỉ (hẹ)
69. 斤 (jīn) CẨN: cái búa, rìu180. 音 (yīn) ÂM: âm thanh, tiếng
70. 方 (fāng) PHƯƠNG: vuông181. 頁 (页) (yè) HIỆT: đầu; trang giấy
71. 无 (wú) VÔ: không182. 風 (凬-风) (fēng) PHONG: gió
72. 日 (rì) NHẬT: ngày, mặt trời183. 飛 (飞) (fēi) PHI: bay
73. 曰 (yuē) VIẾT: nói rằng184. 食( 飠-饣) (shí) THỰC: ăn
74. 月 (yuè) NGUYỆT: tháng, mặt trăng185. 首 (shǒu) THỦ: đầu
75. 木 (mù) MỘC: gỗ, cây cối186. 香 (xiāng) HƯƠNG: mùi hương,hương thơm
76. 欠 (qiàn) KHIẾM: khiếm khuyết, thiếu vắngBộ thủ 10 NÉT
77. 止 (zhǐ) CHỈ: dừng lại187. 馬( 马) (mǎ) MÃ: con ngựa
78. 歹 (dǎi) ĐÃI: xấu xa, tệ hại188. 骫 (gǔ) CỐT: xương
79. 殳 (shū) THÙ: binh khí dài, cái gậy189. 高 (gāo) CAO: cao
80. 毋 (wú) VÔ: chớ, đừng190. 髟 (biāo) BƯU, TIÊU: tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà
81. 比 (bǐ) TỶ: so sánh191. 鬥 (dòu) ĐẤU: chống nhau, chiến đấu
82. 毛 (máo) MAO: lông192. 鬯 (chàng) SƯỞNG: rượu nếp; bao đựng cây cung
83. 氏 (shì) THỊ: họ193. 鬲 (gé lì) CÁCH: tên một con sông xưa, cái đỉnh
84. 气 (qì) KHÍ: hơi nước194. 鬼 (gǔi) QUỶ: con quỷ
85. 水 (氵) (shǔi) THỦY: nướcBộ thủ 11 NÉT
86. 火(灬) (huǒ) HỎA: lửa195. 魚( 鱼) (yú) NGƯ: con cá
87. 爪 (zhǎo) TRẢO: móng vuốt cầm thú196. 鳥 (鸟) (niǎo) ĐIỂU: con chim
88. 父 (fù) PHỤ: cha197. 鹵 (lǔ) LỖ: đất mặn
89. 爻 (yáo) HÀO: hào âm, hào dương (Kinh Dịch)198. 鹿 (lù) LỘC: con hươu
90. 爿 (丬) (qiáng) TƯỜNG: mảnh gỗ, cái giường199. 麥 (麦) (mò) MẠCH: lúa mạch
91. 片 (piàn) PHIẾN: mảnh, tấm, miếng200. 麻 (má) MA: cây gai
92. 牙 (yá) NHA: răngBộ thủ 12 NÉT
93. 牛( 牜) (níu) NGƯU: trâu201. 黃 (huáng) HOÀNG: màu vàng
94. 犬 (犭) (quǎn) KHUYỂN: con chó202. 黍 (shǔ) THỬ: lúa nếp
Bộ thủ 5 NÉT203. 黑 (hēi) HẮC: màu đen
95. 玄 (xuán) HUYỀN: màu đen huyền, huyền bí204. 黹 (zhǐ) CHỈ: may áo, khâu vá
96. 玉 (yù) NGỌC: đá quý, ngọcBộ thủ 13 NÉT
97. 瓜 (guā) QUA: quả dưa205. 黽 (mǐn) MÃNH: con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
98. 瓦 (wǎ) NGÕA: ngói206. 鼎 (dǐng) ĐỈNH: cái đỉnh
99. 甘 (gān) CAM: ngọt207. 鼓 (gǔ) CỔ: cái trống
100. 生 (shēng) SINH: sinh đẻ, sinh sống208. 鼠 (shǔ) THỬ: con chuột
101. 用 (yòng) DỤNG: dùngBộ thủ 14 NÉT
102. 田 (tián) ĐIỀN: ruộng209. 鼻 (bí) TỴ: cái mũi
103. 疋(匹) (pǐ) THẤT: đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)210. 齊 (斉-齐) (qí) TỀ: ngang bằng, cùng nhau
104. 疒 (nǐ) NẠCH: bệnh tật
105. 癶 (bǒ) BÁT: gạt ngược lại, trở lại211. Răng (歯) (chǐ) XỈ: răng
106. 白 (bái) BẠCH: màu trắngBộ thủ 16 NÉT
107. Skin (pí) BÌ: da212. 龙 ( 龙 ) (lóng) LONG: con rồng
108. 皿 (mǐn) MÃNH: bát dĩa213. Rùa (亀 – 龟) (guī) QUY: con rùa
109. 目 (mù) MỤC: mắt
110. 矛 (máo) MÂU: cây giáo để đâm214. 龠 (yuè) DƯỢC: sáo 3 lỗ
111. 矢 (shǐ) THỈ: cây tên, mũi tên




Danh mục bài đăng

Thông điệp

" HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN " chuyên mở lớp đào tạo tiếng Hoa cho học viên tại Bình Dương và TP Hồ Chí Minh. Hãy để số lượng học viên đông nhất của chúng tôi tại Bình Dương nói lên hai từ "CHẤT LƯỢNG ". Hãy để thời gian làm thăng hoa cuộc sống của bạn bởi chúng tôi tặng bạn hai từ " TỰ DO ". Hãy để chúng ta trên thế gian này thêm nhiều duyên tao ngộ. Hãy để " QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY LÀ THÀNH CÔNG CỦA MAI SAU " Hãy liên hệ với với thầy Hưng: 0986.794.406 hoặc cô Ngọc: 0969.794.406

Lưu trữ

Được tạo bởi Blogger.

Xem tất cả Video dạy học tại đây

Xem tất cả Video dạy học tại đây
Xem tất cả các Video dạy tiếng hoa hay nhất tại Bình Dương

HỌC PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT TẠI BD

HƯỚNG DẪN CÀI PHẦN MỀM GÕ TIẾNG HOA

HỌC TIẾNG HOA QUA 3 TỪ (DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TÍNH TỪ)

NGỮ PHÁP HIỆU QUẢ THẦN TỐC CHỈ TRONG 3 CÂU CỦA HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

HỌC ĐẾM SỐ, ĐẾM TIỀN SIÊU ĐẴNG TRONG TIẾNG TRUNG

Giới thiệu Camera Mỹ

Bệnh viện Máy Tính Net - 1097, đường tỉnh lộ 43, KP2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP.HCM phân phối camera USA Mỹ nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài, chất lượng cực tốt mà giá rẻ nhất thị trường, rẻ hơn cả hành Đài Loan và Trung quốc... Với chính sách hấp dẫn, lắp đặt tặng toàn bộ phụ kiện như dây cáp, dây điện, jack nối, phích điện và tên miền truy cập qua mạng internet, cộng với chế độ bảo hành tận nơi 2 năm hấp dẫn khiến khách hàng ủng hộ nhiệt tình đông đảo. Hãy liên hệ ngay với A Lễ 0932.633.966 nhé

Bài đăng phổ biến