Thứ Ba, 7 tháng 1, 2020

Lớp học HSK 4


船务课常用专业名词
1
出货人
Chū huò rén
Người gửi hàng
2
收货人
Shòu huò rén
Người nhận hàng
3
通知方
Tòng huò rén
Người được thông báo
4
海运提单
Hǎi yùn tí dān
Vận đơn đường biển
5
空运提单
Kòng yùn tí dān
Vận đơn đường hàng không
6
海空联运
Hǎi kòng lián yùn
Vận tải biền/không vận
7
快递
Kuài dì
Dịch vụ chuyển fax nhanh
8
出货文件
Chū huò wén jiàn
Chứng từ gửi hàng
9
发票
Fā piào
Hóa đơn
10
包装明细
Bāo zhuāng míng xī
Bảng chi tiết hàng hóa đóng gói
11
产地证明
Chǎn dì  zhēng míng
Giấy chứng nhận xuất sứ hàng hóa
12
出口证明
Chū kǒu zhēng míng
Giấy phép xuất khẩu
13
加签
Jià qiàn
Dấu và chữ ký của đại sứ quán
14
大使馆
Dà shǐ guǎn
Đại sứ quán
15
商贸部
Shāng mào bù
Phòng thương mại
16
出口往墨西哥的验货局
Chū kǒu wǎng hēi xī gè de yàn huò jú
Cục kiểm hàng sang Mecico
17
出往阿根廷的验货局
Chū wǎng à gēn tíng de yàn huò jú tòng  guān
Cục kiểm hàng sang Argentina
18
通关
Tòng  guān 
Thông quan hải quan
19
海关官员
Hǎi guān guān yuán
Nhân viên hải quan
20
验货报告
Yàn huò bào gào
Biên bản ngiệm hàng

21
申请
Shēn qǐng
Đơn xin
22
船公司
chuán gōng sī
Người giao nhận
23
船名
chuán míng
Tàu đi biển
24
预期开船日
Yù qī kāi chuán rì
Thời gian dự kiến tàu rời cảng
25
预期到达日
Yù qī dào dá rì
Thời gian dự kiến tàu đến
26
开船日
Kāi chuán rì
Ngày tàu rời cảng
27
结关日
Jié guān rì
Ngày giao hàng đến cảng (ngày kết quan)
28
航行表
chuán xíng biǎo
Lịch tàu
29
预订
Yù dìng
Hợp đồng lưu khoang tàu
30
进口
Jīn kǒu
Nhập khẩu
31
港口
Gǎng kǒu
Cảng biển
32
出口
Chū lǒu
Xuất khẩu
33
出货
Chū huò
Xuất hàng
34
船上交货价
Chuán shàng jiào huò jiā
Giá cả giao hàng lên tàu
35
成本加运保费
Chéng běn jiā yùn bǎo fēi
Điều kiện giao hang (tiền hàng, bảo hiểm cước
36
电汇
Diàn huì
Điện chuyển tiền
37
信用证
Xìn yòng zhēng
Thư tín dụng
38
海关手续
Hǎi guān shǒu xù
Thủ tục hải quan
39
清关
Qīng guān
Thông quan hải quan
对话                                                                                                    có nhận được bộ chứng từ
1)有没有收到意大利的进口文件?  Yǒu méi yǒu shòu dào yī dà lì de jīn kǒu wén jiàn -   từ ý không?
2)仔细检查文件后,传仓运清关zǐ xī jiǎn chá wén jiàn hòu ,chuán cāng yùn qīng guān - kiểm tra chứng từ xong
                                                                                                                Thì fax sang Vitanco  để mở tờ khai
3)与船公司联系船何时能到 yǔ chuán gōng sī lián xī chuán hé shí néng dào  -kiếm tra hàng vận tải khi nào  tàu vào cảng
4)与船公司联系,一旦客人确认船期后即船订船表yǔ chuán gōng sī lián sī ,yī dàn kè rén què rèn chuán qī hòu jí chuán dìng chuan biǎo -đăng ký với hàng vận tải và đề nghị họ fax cho hợp đồng vận tải đã được khách hàng xác nhận.
5)准备发票,包装明细和提单去商贸部申请出口证明和产地证明  zhǔn bèi fā piào ,bāo zhuāng míng xī hé tí dān qù shāng māo bù shēn qǐng chū kǒu zhēng míng hé chǎn dì zhēng míng –chuẩn bị hóa đơn bảng kê chi tiết hàng hóa vận tải đơn để xin giấy chứng nhận xuất sứ và giấy chứng nhận  xuất khẩu.
6)准备产地证明和 BV 验货报告去墨西哥大使馆加签,然后立即用快递寄给客人-  zhǔn bèi chǎn dì zhēng míng hé BV yàn huò bào gào qù mò xi gè dà shǐ guǎn jiā qiān ,rán hòu lì jí yòng kuài dì jì gěi kè rén
Chuẩn bị giấy chứng nhận xuất sứ và biên bản nghiệm hàng để xin dấu và chữ ký của đại sứ quán
 7)根据信用证的规定准备出货文件,送鞋美押汇 gēn jù xìn yòng zhēng de guì dìng zhǔn bèi chū huò wén jiàn chuẩn bị chứng từ theo chỉ dẫn trong L/C và gửi về Đài Loan thanh toán.
8)问生管货生产完了没有 jiàn shēng guǎn huò shēng chǎn wán le méi yǒu - kiểm tra với bên quản lý sản xuất xem hàng đã xong chưa?
9)有没有将此笔出货通志相关部门 yǒu měi yǒu jiàng cǐ bǐ chū huò tòng zhì xiāng guān bù mén - thông báo lịch xuất hàng cho các bên liên quan chưa?
10 )什么时候可以将货提回来  shén me shí hòu kě yǐ jiàng huò tí huí lái khi nào chúng ta nhận được lô hàng này ?                                                                                                                                                                                                                                     


Thứ Tư, 1 tháng 1, 2020


业务常用专业名词
1
暂定制令
Zàn dìng zhì lìng
Lệnh chế tạo tạm thời
2
更正通知
Gēng zhēng tōng zhī
Thông báo đính chính
3
用量更正通知
Yòng liàng gēng zhēng tōng zhī
Thông báo đính chính
4
包装资料
Bāo zhuāng zì liào
Dữ liệu nội dung đóng gói
5
样品鞋
Yàng pǐn xié
Giày mẫu
6
确认鞋
Què rèn xié
Giày mẫu xác nhận
7
正本制令
Zhēng běn zhì lìng
Lệnh chế tạo chinh thức
8
SIZE对照表
SIZE  duì zhào biǎo
Bảng đối chiếu cỡ số
9
制令单
Zhì lìng dān
Lệnh chế tạo
10
制令单号
Zhì lìng dān hào
Mã lệnh chế tạo
11
客户代号
Kè hù dài hào
Mã khách hàng
12
客户简称
Kè hù jiǎn chēng
Tên khách hàng viết tắt
13
宣头种类
Xuān tóu zhǒng lèi
Chủng loại from
14
客户钉定号码
Kè hù ding dìng hào mǎ
Mã định đơn khách hàng
15
型号
Xíng hào
 Hình thể
16
颜色
Yán sè
Màu sắc
17
刀模
Dāo mó
Khuôn dao
18
总双数
Zǒng shuāng shù
Tổng số đôi
19
SITE
SITE
Cỡ
20
预数量
Yù shù liàng
Lượng dự phòng
21
部位名称
Bù wèi míng chēng
Tên bộ phận
22
料品代号
Liào pǐn guì gé
Mã nguyên liệu
23
料品规格
Dān wèi
Quy cách nguyên liệu
24
单位
Zǒng yòng liàng
Đơn vị
25
总用量

Tổng lượng dùng
26
备注
Bèi zhǔn
Ghi chú
27
说明
Shuō míng
Thuyết minh
28
注意事项
Yīn shuā
In
29
外箱正麦
Zhù yì shì xiàng
Hạng mục chú ý
30

Wài xiāng zhēng mài
Cạnh chính thùng ngoài
31
外箱侧麦
Wài xiāng cè mài
Cạnh phụ thùng ngoài
32
鞋头盖
Xié tóu gài
Nắp mũi giày
33
鞋头
Xié tóu
Mũi giày
34
鞋身
Xié shēn
Thân giày
35
鞋头身
Xié tóu shēn
Thân mũi giày
36
鞋眼
Xié yǎn
Lỗ dây
37
鞋舌
Xié shé
Lưỡi gà
38
舌耳
Shé ěr
Tai lưỡi gà
39
鞋舌背理
Xié shé bèi lǐ
Lót lưng lưỡi gà
40
鞋舌背理上层
Xié shé bèi lǐ shàng céng
Lót tầng trên lưỡi gà
41
鞋舌上层
Xié shé shàng céng
Tầng trên lưỡi gà
42
反鞋舌
Fǎn xié shé
Mặt trái lưỡi gà
43
鞋身助片
Xié shēn zhù piàn
Miếng bổ trợ thân giày
44
侯包助片
Hòu bāo zhù piàn
Miếng bổ trợ bao gót
45
鞋头省料
Xié tóu shěng liào
Tiết kiệm mũi giày
46
鞋身省料
Xié shēn shěng liào
Tiết kiệm thân giày
47
鞋头身省料
Xié tóu shēn shěng liào
Tiết kiệm thân mũi giày
48
侯包省料
Hòu bāo shěng liào
Tiết kiệm bao gót
49
鞋头纸带
Xié tóu zhǐ dài
Đai dệt mũi giày
50
魔术带
Mó shū dài
Dây khóa dính
51
滚口覆膜
Gǔn kǒu fù mō
Màng bảo vệ miếng ống
52
鞋头师片
Xié tóu shī piàn
Miếng trang trí mũi giày
53
鞋身师片
Xié shēn shī piàn
Miếng trang trí than giày
54
鞋舌师片
Xié shé shī piàn
Miếng trang trí lưỡi gà
55
侯包师片
Hòu bāo shī piàn
Miếng trang trí bao gót
56
大底师片
Dà dǐ shī piàn
Miếngtrang trí đế
57
鞋垫
Xié diàn
Đệm giày
58
填心
Tián xīn
Chèn ruột
59
中底
Zhōng dǐ
Đế giữa
60
中底伴插
Zhōng dǐ bàn chà
Chèn nửa đế giữa
61
大底浅震片
Dà dǐ qián zhèn piàn
Miếng giảm chấn đế lớn
62
大底
Dà dǐ
Đế lớn
63
鞋舌商标
Xié shé shāng biāo
Tem lưỡi gà
64
鞋舌部标
Xié shé bù biāo
Tem vải lưỡi gà
65
丝织标签
Sī zhī biāo qiān
Tem lụa
66
眼扣
Yǎn kòu
Khuy
67
塑胶扣
Sù jiāo
Khuy nhựa
68
鞋带
Xié dài
Dây giày
69
足钉
Zú dīng
Đinh giày
70
内坐
Nèi zuò
Bệ trong
72
板手
Bǎn shǒu
Tai vặn
73
开叉订
Kāi chā dīng
Đinh chẻ
74
鞋垫转印纸
Xié zhī zhuǎn yīn zhǐ
Giấy chuyển in đệm giấy
75
鞋垫贴标
Xié zhī tiē biāo
Tem đệm giày
76
材质尺寸贴标
Cái zhì chǐ cùn tiē biāo
Tem chất liệu và kích thước
77
SIZE 贴标
SIZE  tiē biāo
Tem cỡ
78
大底标
Dà dǐ biāo
Tem đế
79
价格标
Jiā gé biāo
Tem giá cả
80
环保标
Huán bǎo biāo
Tem môi trường
81
内盒贴标
Nèi hé tiē biāo
Tem hộp trong
83
外箱贴标
Wài xiāng tiē biāo
Tem thùng ngoài
84
客人提供贴标
Kè rén tí gōng tiē biāo 
Tem khách hàng cung cấp
85
条码标
Tiáo mǎ biāo
Tem mã vạch
86
调牌
Diào pái
Mác treo
87
子母扣
Zì mǔ kòu
Dây treo
88
说明书
Shuō míng shū
Sách thuyết minh
89
内盒
Nèi hé
Hộp trong
90
外箱
Wài xiāng
Thùng ngoài
91
鞋撑
Xié chēng
Chèn lót
92
招贴纸
Zhào tiē zhǐ
Giấy bao gói
93
土包纸
Tǔ bāo zhǐ
Giấy nhét
94
干燥剂
Gān zào jì
Chất chống ẩm
95
防霉片
fáng méi piàn
Miếng chống mốc
96
橡皮圈
Xiāng pí quān
Dây (vòng) thun
97
塑胶袋
Sū jiāo dài
Túi bong
98
反毛皮
Fǎn máo tí
Da lộn
99
珠面皮
Zhù miàn pí
Da mặt ngọc
100
PU压花
PU  yà huà
Da PU ép hoa
101
柔软PU压花
Róu ruǎn PU  yà huà
Da PU ép da mềm
102
榔皮
Láng pí
Da dầu
103
佳盟皮
Jiā mēng pí
Da ga mông
104
乳胶皮
Rǔ jiāo pí
Da nhũ
105
胶皮
Jiāo pí
Giả da
106
发泡乳胶皮
Fā pào rǔ jiāo pí
Giả da nhũ xốp nổi
107
透明乳胶皮
Tòu míng rǔ jiāo pí
Giả da nhũ trong suốt
108
夹网胶皮
Jiā wǎng jiāo pí
Giả da kẹp lưới
109
天鹅绒
Tiān é róng
Nhung thiên nga
110
VISA 
VISA bù
Vải VISA
111
网布
Wǎng bù
Vải lưới
112
佳积布
Jiā jī bù
Vải ga tích
113
六安斜文布
Liù ān xié wén bù
Vải buồn 6 an
114
帆布
Fān bù

115
丽新布
Lì xìn bù

116
十字布
Shí zì bù
Vải buồn
117
不织布
Bù zhī bù
Vải lệ tân
118
玻璃织维
Bō lí zhí wéi
Xen lu lô
119
高发泡
Gāo fā pào
Xốp nổi
120
KFF (KF) 泡棉
KFF(KF) pào mián

121
EVA
EVA
EVA
122
LATEX
LETEX
LATEX
126
28GTC (20gtc )
28GTC (20 GTC) bù
Vải  28 GTC (20GTC)
127
细布
Xī bù
Vải mịn
128
干衣布理
Gān yī bù lǐ
Vải can lót
129
10P
Shí  P
10P
130
自粘
Zì mian
Tự dính
131
上梁(上糊)
Shàng liáng (shàng hú  )
Quét hồ
132
上胶
Shàng jiāo
Quét keo
133
热熔胶
Rè róng jiāo
Keo nóng chảy
134
尼龙织带
Ní lóng zhī dài
Đai dệt
135
斜裁带
Xié cái dài
Đai cắt chéo
136
直裁带
Zhí cái dài
Đai co giản
137
松紧带
Sōng jǐn dài
Đai mặt nhung
138
磨树带绒面
Mó shù  dài róng miàn
Đai mặt móc
139
磨树带勾面
Mó shù dài gòu miàn
BONTEX+vải mịn
140
Bontex +细布
BONEX+ xī bù
WINTEX + vải mịn
141
Wintex +细布
WINTEX+ xī bù
KP 620
142
KP-620
KP -620
KP -620
143
硬纸板+细布
Yīng zhǐ bǎn +xī bù
Bảng giấy cứng+vải mịn
144
眼扣+花司
Yǎn kòu +huà sī
Khuy lỗ dây+đệm
145
塑胶扣
Sū jiāo kòu
Khuy nhựa
146
塑胶射出片
Sū jiāo shè chū piàn
Miếng nhựa trang trí
147
大底半插EVA
Dà dǐ bàn chà EVA
Miếng  EVA  chèn giữa
148
大底边条
Dà dǐ biān tiáo
Viền đế lớn
149
橡胶大底
Xiāng jiāo dà dǐ
Đế cao su
150
PU 大底
PU dà dǐ
PU đế
151
半大底
Bàn dà dǐ
Đế phẳng
152
包边大底
Bāo biān dà dǐ
Đế ôm
153
足定大底
Zú dìng dà dǐ
Đế đinh
154
成型侯套
Chéng xíng hòu tào
ốp gót thành hình
156
圆形鞋带
Yuán xíng xié dài
Dây giày hình tròn
157
扁形鞋带
Biān xíng xié dài
Dây giày dẹp
158
圆形空心鞋带
Yuán xíng kòng xīn xié dài
Dây giày hình tròn rỗng ruột
159
Chǐ
Thước vuông
160
Mét
161
Shuāng
Đôi (dùng cho đồ đạc)
162
Zhī
Chiếc
163
Ge
Cái
164
Zhāng
Tấm
165
牙白色
Yá bái sè
Màu trắng ngà
166
白色
Bái sè
Màu trắng
167
绿色
Lǜ sè
Màu xanh lục
168
深绿色
Shēn lǜ sè
Màu lục đậm
169
浅绿色
Qiǎn  lǜ sè
Màu lục nhạt
170
暗绿色
Yīn lǜ sè
Màu lục tối
171
青色
Qīng sè
Màu xanh
172
鲜青色
Xiān qīng sè
Màu xanh tươi
173
靛色
Diān sè
Màu chàm
174
蓝色
Lán sè
Màu lam
175
海蓝色
Hǎi lán sè
Màu lam biển
176
海水蓝色
Hǎi shuǐ lán sè
Màu lam nước biển
177
天蓝色
Tiān lán sè
Màu lam da trời
178
紫色
Zǐ sè
Màu tím
179
卡其色
Kǎ qí sè
Màu ka ki
180
碳灰色
Tān huì sè
Màu xám than
182
灰色
Huì sè
Màu xám
183
黄色
Huáng sè
Màu vàng
184
红色
Hóng
 Màu đỏ
185
鲜红色
Xiān hóng sè
Màu đỏ tươi
186
棕色
Zōng sè
Màu nâu
187
橘色
Jú sè
Màu quýt
188
黑色
Hēi sè
Màu đen
189
米色
Mǐ sè
Màu mì
190
土灰色
Tǔ huì sè
Màu xám đất
191
荧光黄色
Yīng guāng huáng sè
Màu vàng huỳnh quang
192
电镀银色
Diàn dù yín sè
Màu bạc mạ điện
193
银色
Yín sè
Màu bạc
194
银反光色
Yín fǎn guāng sè
Màu bạc phản quang
195
生胶色
Shēng jiāo sè
Màu cao su sống
196
古铜色
Gǔ tóng  
Màu đồng cỏ
197
珠光线
Zhù guāng xiān
Chỉ bong
198
棉纱县
Mián shā xiān
Chỉ cot ton
199
大底线
Dà dǐ xiān
Chỉ đế
200
电绣线
Diàn xiū xiān
Chi thêu điện
201
尼龙线
  lóng  xiān
Chỉ  nilon
202
底线
Dǐ xiān
Chỉ suốt dượt
203
面线
Miàn xiān
Chỉ trên mặt

Danh mục bài đăng

Thông điệp

" HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN " chuyên mở lớp đào tạo tiếng Hoa cho học viên tại Bình Dương và TP Hồ Chí Minh. Hãy để số lượng học viên đông nhất của chúng tôi tại Bình Dương nói lên hai từ "CHẤT LƯỢNG ". Hãy để thời gian làm thăng hoa cuộc sống của bạn bởi chúng tôi tặng bạn hai từ " TỰ DO ". Hãy để chúng ta trên thế gian này thêm nhiều duyên tao ngộ. Hãy để " QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY LÀ THÀNH CÔNG CỦA MAI SAU " Hãy liên hệ với với thầy Hưng: 0986.794.406 hoặc cô Ngọc: 0969.794.406

Lưu trữ

Được tạo bởi Blogger.

Xem tất cả Video dạy học tại đây

Xem tất cả Video dạy học tại đây
Xem tất cả các Video dạy tiếng hoa hay nhất tại Bình Dương

HỌC PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT TẠI BD

HƯỚNG DẪN CÀI PHẦN MỀM GÕ TIẾNG HOA

HỌC TIẾNG HOA QUA 3 TỪ (DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TÍNH TỪ)

NGỮ PHÁP HIỆU QUẢ THẦN TỐC CHỈ TRONG 3 CÂU CỦA HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

HỌC ĐẾM SỐ, ĐẾM TIỀN SIÊU ĐẴNG TRONG TIẾNG TRUNG

Giới thiệu Camera Mỹ

Bệnh viện Máy Tính Net - 1097, đường tỉnh lộ 43, KP2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP.HCM phân phối camera USA Mỹ nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài, chất lượng cực tốt mà giá rẻ nhất thị trường, rẻ hơn cả hành Đài Loan và Trung quốc... Với chính sách hấp dẫn, lắp đặt tặng toàn bộ phụ kiện như dây cáp, dây điện, jack nối, phích điện và tên miền truy cập qua mạng internet, cộng với chế độ bảo hành tận nơi 2 năm hấp dẫn khiến khách hàng ủng hộ nhiệt tình đông đảo. Hãy liên hệ ngay với A Lễ 0932.633.966 nhé

Bài đăng phổ biến