1
|
按兵不动
|
àn bīng bú dòng
|
Án binh bất động
|
2
|
安家立业
|
ān jiā lì yè
|
An cư lập nghiệp
|
3
|
安分守己
|
ān fèn shǒu jǐ
|
An phận thủ thường
|
4
|
四海之内皆兄弟
|
sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì
|
Anh em bốn biển một nhà
|
5
|
家火不起,野火不来
|
jiā huǒ bú bù qǐ yě huǒ bú bù lái
|
Anh em khinh trước, làng nước khinh
sau
|
6
|
兄弟如手足
; 手足之情
|
xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng
|
Anh em như thể tay chân
|
7
|
锦衣夜行
|
jǐn yī yè xíng háng
|
Áo gấm đi đêm
|
8
|
食饭不忘种田人
|
shí fàn bú bù wàng zhòng tián rén
|
Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi
|
9
|
不干不净、吃了长命
|
bù gān bù jìng chī liǎo le cháng zhǎng
mìng
|
Ăn bẩn sông sâu
|
10
|
信口雌黄
|
xìn kǒu cí huáng
|
Ăn bậy nói bạ
|
11
|
好逸恶劳
|
hào yù wù láo
|
Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm
|
12
|
朝不保夕
|
zhāo bù bǎo xī
|
Ăn bữa hôm lo bữa mai
|
13
|
有早没晚
|
yǒu zǎo mò méi wǎn
|
Ăn bữa sáng lần bữa tối
|
14
|
吃人一口,
报人一斗;
吃人糠皮,
报人黄金
|
chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu dòu chī
rén kāng pí bào rén huángjīn
|
Ăn cám trả vàng
|
15
|
食树护树
|
shí shù hù shù
|
Ăn cây nào rào cây ấy
|
16
|
吃力扒外
|
chīlì pá bā wài
|
Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan )
|
17
|
食须细嚼、
言必三思
|
shí xū xì jiáo yán bì sān sī
|
Ăn có nhai, nói có nghĩ
|
18
|
享乐在前、
吃苦在后
|
xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu
|
Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau
|
19
|
饱食终日、
无所事事
|
bǎo shí zhōng rì wú suǒ shì shì
|
Ăn
cơm chúa, múa tối ngày
|
20
|
鸡啼饱饭、
三竿出兵;
起个大早、
赶个晚集
|
jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè
dài dà zǎo gǎn gè wǎn jí
|
Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban
ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say
|
21
|
吃一家饭、
管万家事
|
chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì
|
Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
|
22
|
过河拆桥
|
guò hé chāi qiáo
|
Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván
|
23
|
好事无缘,坏事有分
|
hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn fēn
|
Ăn chẳng có khó đến thân
|
24
|
择善而从
|
zé shàn ér cóng
|
Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn
|
25
|
少不更事
|
shǎo shào bú bù gèng gēng shì
|
Ăn chưa no, lo chưa tới
Vẽ rắn thêm chân
|
26
|
食不净、言不通
|
shí bú bù jìng yán bú bù tōng
|
Ăn chưa sạch, bạch chưa thông
|
27
|
独食独生疮
|
dú shí dú shēng chuāng
|
Ăn độc chốc mép
|
28
|
笨口拙舌
|
bèn kǒu zhuō shé
|
Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời
|
29
|
煞有介事、无中生有
|
shà yǒu jièshì wú zhōng shēng yǒu
|
Ăn không nói có
|
30
|
饱食终日;
不劳而获;
无所事事;
饭来开口
|
bǎo shí zhōng rì bù láo ér huò wú suǒ
shì shì fàn lái kāi kǒu
|
Ăn không ngồi rồi
Thầy bói xem voi
|
31
|
布衣粗实
|
bù yī cū shí
|
Ăn
lấy chắc, mặc lấy bền
|
32
|
乞丐讨肉粽
|
qǐgài tǎo ròu zòng
|
Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh
chưng)
|
33
|
吃咸口渴
|
chī xián kǒu kě
|
Ăn mặn khát nước
|
34
|
宁可荤口念佛、莫将素口骂人
|
nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng jiàng
sù kǒu mà rén
|
Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối
|
35
|
以眼还眼、以牙还牙
|
yǐ yǎn hái huán yǎn yǐ yá hái huán yá
|
Ăn miếng trả miếng
|
36
|
吃一碗粥、走三里路
|
chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù
|
Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng
|
37
|
饱暖思淫欲
|
bǎo nuǎn sī yín yù
|
Ăn
no dửng mỡ
|
38
|
天理良心、到处通行
|
tiān
lǐ liángxīn dàochùtōngxíng
|
Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành
|
39
|
落魄方知穷人苦
; 饱汉不知饿汉饥
|
luò lào là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo
hàn bùzhī è hàn jī
|
Ăn nhạt mới biết thương mèo
|
40
|
寄人篱下
|
jìrénlíxià
|
Ăn nhờ ở đậu
|
41
|
瞎说八道;
向壁虚造
|
xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào
|
Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò
|
42
|
吃了豹子胆
|
chī liǎo le bàozi dǎn
|
Ăn phải gan báo (hùm)
|
43
|
食果不忘种树人
|
shí guǒ bú bù wàng zhòng zhǒng shù rén
|
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
|
44
|
信口开河
;
信口雌黄
;
胡说八道
|
xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng hú shuō
bādào
|
Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung
|
45
|
锦衣玉食
|
jǐn yī yù shí
|
Ăn sung mặc sướng
|
46
|
屈打成招
|
qūdǎ chéngzhāo
|
Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa
|
47
|
杀鸡取卵;杀鸡取蛋
|
shājī qúluǎn shā jī qǔ dàn
|
Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng
|
48
|
话经三张嘴,长虫也长腿
|
huà jīng sān zhāngzuǐ cháng zhǎng
chóng yě cháng zhǎng tuǐ
|
Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản
|
49
|
远亲不如近邻
|
yuǎn qīn bùrú jìnlín
|
Bà con xa không bằng láng giềng gần;
Bán anh em xa mua láng giềng gần
|
50
|
三头六臂
|
sān tóu liù bì
|
Ba đầu sáu tay
|
51
|
三头对案;
三面一词
|
sān tóu duì àn sān miàn yī cí
|
Ba mặt một lời
|
52
|
别言之过早
|
bié yán zhī guò zǎo
|
Ba
mươi chưa phải là tết
|
53
|
三十六计(策),
走为上计(策)
|
sānshí liù jì cè zǒu wèi wéi shàng jì
cè
|
Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn
|
54
|
大天白日
青天白日
光天化日
|
dài dà tiān bái rì qīng tiān bái rì
guāng tiān huà rì
|
Ban ngày ban mặt
|
55
|
卖人情
|
mài rén qíng
|
Ban ơn lấy lòng
|
56
|
半信半疑
|
bàn xìn bàn yí
|
Bán tín bán nghi
|
57
|
皮肉生涯
|
pí ròu shēngyá
|
Bán trôn nuôi miệng
|
58
|
卖天不立契
|
mài tiān bú bù lì qì
|
Bán trời không văn tự
|
59
|
卖妻典儿
|
mài qī diǎn ér
|
Bán vợ đợ con
|
60
|
覆水难收
|
fù shuǐ nán shōu
|
Bát
nước đổ đi khó lấy lại
|
61
|
八竿子打不着
|
bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó
|
Bắn đại bác cũng không tới
|
62
|
貌合神离
|
màohéshénlí
|
Bằng mặt không bằng lòng
|
63
|
脚踏两只船;双手抓鱼
|
jiǎo
tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yú
|
Bắt cá hai tay
|
64
|
炊沙作饭
|
chuī shā zuō zuò fàn
|
Bắt cóc bỏ đĩa
|
65
|
狗咬耗子
|
gǒu yǎo hàozi
|
Bắt chó đi cày
|
66
|
麻雀虽小
五脏俱全
秤砣虽小压千斤
|
máquè suī xiǎo wǔzàng jùquán chèng tuó
suī xiǎo yā qiān jīn
|
Bé dé hạt tiêu
|
67
|
小时不教、大时不肖
|
xiǎoshí bú bù jiào jiāo dài dà shí
bùxiào
|
Bé không vin, cả gẫy cành
|
68
|
对症下药
|
duì zhèng xiàyào
|
Bệnh nào thuốc nấy
|
69
|
知己知彼、百战百胜
( 百战不殆
)
|
zhījǐ zhībǐ bǎi zhàn bǎishèng bǎi zhàn
bú bù dài
|
Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng
|
70
|
知无不言,
言无不尽
|
zhī wú bú bù yán yán wú bú bù jìn jǐn
|
Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột
mà nghe
|
71
|
悔不当初
; 既有今日,何必当初
|
huǐ búdàng chū jì yǒu jīn rì hébì
dāngchu
|
Biết vậy chẳng làm
|
72
|
旧瓶装新酒
|
jiù píng zhuāng xīn jiǔ
|
Bình cũ rượu mới
|
73
|
高枕无忧
, 袖手傍观
|
gāozhěn wúyōu xiù shǒu bàng guān guàn
|
Bình chân như vại, khoanh tay đứng
nhìn
|
74
|
百里挑一
;
|
bǎilǐtiāoyī
|
Bó đũa chọn cột cờ
|
75
|
省食俭穿
|
xǐng shěng shí jiǎn chuān
|
Bóp mồm bóp miệng
|
76
|
照方子抓药
|
zhào fāng zǐ zhuāyào
|
Bốc thuốc theo đơn
|
77
|
吹毛求疵
|
chuīmáoqiúcī
|
Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết
|
78
|
弄假成真
|
nòng jià jiǎ chéngzhēn
|
Bỡn quá hóa thật
|
79
|
自言自语;自说自话
|
zìyán zìyǔ zì shuō zì huà
|
Bụng bảo dạ
|
80
|
无动于衷
|
wú dòng yú zhōng
|
Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng
ba chân)
|
81
|
责无旁贷;
自作自受;
作法自毙
|
zé
wú páng dài zì zuō zuò zì shòu zuòfǎ zì bì
|
Bụng làm dạ chịu
|
82
|
一肚子坏
|
yī dùzi huài
|
Bụng thối như cứt
|
83
|
家庙不灵
|
jiā miào bú bù líng
|
Bụt chùa nhà không thiêng
|
84
|
惜墨如金
|
xī mò rú jīn
|
Bút sa gà chết
|
85
|
一饥两饱
|
yī jī liǎng bǎo
|
Bữa đói bữa no
|
86
|
三天打鱼两天晒网
|
sān tiān dǎyú liǎng tiān shài wǎng
|
Bữa đực bữa cái
|
87
|
隔墙有耳
|
géqiángyóu,ěr
|
Bức vách có tai (bờ tường có mắt)
|
88
|
不听老人言、吃亏在眼前
|
bú bù tīng lǎorén yán chīkuī zài yǎn
qián
|
Cá không ăn muối cá ươn
|
89
|
死不改悔
|
sǐ bú bù gǎi huǐ
|
Cà cuống chết đến đít còn cay
|
90
|
大鱼吃小鱼
; 弱肉强食
|
dài dà yú chī xiǎo yú ruò ròu qiáng
shí
|
Cá lớn nuốt cá bé
|
91
|
难兄难弟
( 一丘之貉
)
|
nàn xiōng nàn dì yī qiū zhī hé
|
Cá mè một lứa
|
92
|
鱼游釜中
|
yú yóu fǔ zhōng zhòng
|
Cá nằm trên thớt
|
93
|
一暴十寒
|
yī pù shí hán
|
Cả thèm chóng chán
|
94
|
强词夺理
; 只许州官放火,不许百姓点灯
|
qiǎng cí duó lǐ zhī zhǐ xǔ zhōu guān
fànghuǒ bùxǔ bǎixìng diǎn dēng
|
Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm,
Cái chày cãi cối
|
95
|
千里姻缘一线牵
|
qiānlǐ yīnyuán yīxiàn qiān
|
Cái duyên cái số nó vồ lấy nhau
|
96
|
纸包不住针
|
zhǐ bāo bú bù zhù zhēn
|
Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
|
97
|
急中生智
|
jí zhōng shēng zhì
|
Cái khó ló cái khôn
|
98
|
返老还童
|
fǎn lǎo huán tóng
|
Cải lão hoàn đồng
|
99
|
德重于貌
|
dé chóng zhòng yú mào
|
Cái
nết đánh chết cái đẹp
|
100
|
大吵大闹
; 聚讼纷纭
|
dài dà chǎo dài dà nào jù sòng fēnyún
|
Cãi nhau như mổ bò
|
101
|
千里之堤、溃于蚁穴
|
qiānlǐ zhī dī kuì yú yǐ xué
|
Cái sảy nảy cái ung
|
102
|
改邪归正
|
gǎ ixié guī zhèng
|
Cải tà quy chính
|
103
|
起死回生
|
qǐ sǐ huí shēng
|
Cải tử hoàn sinh
|
104
|
白龙鱼服
|
bái lóng yú fú fù
|
Cải trang vi hành
|
105
|
宝刀不老;老当益壮
|
bǎo dāo bú bù lǎo lǎo dāng dàng yì
zhuàng
|
Càng già càng dẻo càng dai
|
106
|
狐死首丘;树高千丈,叶落归根
|
hú sǐ shǒu qiū shù gāo qiān zhàng
yèluò guī gēn
|
Cáo chết ba năm quay đầu về núi
|
107
|
狐假虎威
|
hú jiǎ hǔ wēi
|
Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm
|
108
|
高不成低不就
|
gāo bú bù chéng dī bú bù jiù
|
Cao không với tới, thấp không bằng
lòng
|
109
|
敷衍了事
|
fū yǎn liǎo shì
|
Cày chùi bừa bãi
|
110
|
不哼不言
; 不哼不哈
|
bú bù hēng bú bù yán bú bù hēng bú bù
hā
|
Cạy răng không nói một lời
|
111
|
掌枰划线
|
zhǎng píng huá huà xiàn
|
Cầm cân nẩy mực
|
112
|
十拿八稳;十拿九稳
|
shí ná bā wěn shí ná jiǔ wěn
|
Cầm chắc trong tay
|
113
|
噤若寒蝉
|
jìn ruò hán chán
|
Câm như hến
|
114
|
有备无患
|
yǒu bèi wú huàn
|
Cẩn tắc vô áy náy
|
115
|
得心应手
|
dé
xīn yìng shǒu
|
Cầu được ước thấy
|
116
|
求人不如求己
|
qiú rén bùrú qiú jǐ
|
Cầu người không bằng cầu mình
|
117
|
树高影大
|
shù gāo yǐng dài dà
|
Cây cao, bóng cả
|
118
|
木有本,水有源
|
mù yǒu běn shuǐ yǒu yuán
|
Cây có cội, nước có nguồn
|
119
|
树欲静而风不止
|
shù yù jìng ér fēng bú bù zhǐ
|
Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng
|
120
|
真金不怕火炼
; 身正不怕影子斜
|
zhēn jīn bú bù pà huǒ liàn shēn zhèng
zhēng bú bù pà yǐngzi xié
|
Cây ngay không sợ chết đứng
|
121
|
病急乱投医
|
bìng jí luàn tóu yī
|
Có
bệnh mới lo tìm thầy
|
122
|
巧妇难为无米之炊
|
qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ zhī chuī
|
Có bột mới gột nên hồ
|
123
|
有你不多、没你不少
|
yǒu nǐ bú bù duō mò méi nǐ bú bù shǎo
shào
|
Có cô thì chợ cũng đông, cô đi lấy chồng
thì chợ cũng vui.
|
124
|
铁杵(chǔ
)磨成针
|
tiě chǔ mò mó chéng zhēn
|
Có công mài sắt có ngày nên kim
|
125
|
插翅难飞
|
chā chì nán fēi
|
Có chạy đằng trời
|
126
|
功到自然成
; 有志竞成
|
gōng dào zìrán chéng yǒu zhì jìng
chéng
|
Có chí thì nên
|
127
|
有条有理、有头有尾、有板有眼;
|
yǒu tiáo yǒulǐ yǒu tóu yǒu wěi yǒu bǎn
yǒu yǎn
|
Có đầu có đuôi, có ngành có ngọn
|
128
|
礼尚往来
|
lǐ shàng wǎng lái
|
Có đi có lại mới toại lòng nhau
|
129
|
敢做敢当;有种犯料、有胆到案
|
gǎn zuò gǎn dāng dàng yǒu zhòng zhǒng fàn
liào yǒu dǎn dào àn
|
Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn
|
130
|
春花秋实
; 一分耕田、一分收获
|
chūn huā qiū shí yī fèn fēn gēng tián
yī fèn fēn shōuhuò
|
Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ
đem phần đến cho.
|
131
|
有眼无珠、有眼不识泰山
|
yǒu yǎn wú zhū yǒu yǎn bú bù shí
tàishān
|
Có mắt như mù; có mắt không tròng
|
132
|
喜新厌旧
|
xǐ xīn yàn jiù
|
Có mới nới cũ, có trăng quên đèn
|
133
|
不养儿不知父母恩
|
bú bù yǎng ér bùzhī fùmǔ ēn
|
Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ
|
134
|
如人饮水,冷暖自知
|
rú
rén yìn yǐn shuǐ lěngnuǎn zì zhī
|
Có ở trong chăn mới biết chăn có rận
|
135
|
有福同享,有难同当
|
yǒu fú tóng xiǎng yǒu nàn nán tóng
dāng dàng
|
Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu
|
136
|
做贼心虚
; 谈虎色变
|
zuò zéixīn xū tán hǔ sè biàn
|
Có tật giật mình
|
137
|
巧妇难为无米炊
|
qiǎo fù nàn nán wèi wéi wú mǐ chuī
|
Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới
gột nên hồ
|
138
|
钱能沟通神;钱大买钱二炮
|
qián néng gōutōng shén qián dài dà mǎi
qián èr pào bāo
|
Có tiền mua tiên cũng được
|
139
|
有名无实
|
yǒumíng wú shí
|
Có tiếng không có miếng
|
140
|
衣食足方能买鬼推磨
|
yī shí zú fāng néng mǎi guǐ tuīmò
|
Có thực mới vực được đạo
|
141
|
东施效颦
|
dōng shī xiào pín
|
Cóc
đi guốc, khỉ đeo hoa
|
142
|
瘌蛤蟆想吃天鹅肉
|
là háma xiǎng chī tiāné ròu
|
Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga
|
143
|
不知天高地厚;
狗胆包天;
目空一切;
无法无天
|
bùzhī tiān gāo dìhòu gǒu dǎn bāo tiān
mù kōng yí qiè wú fǎ wú tiān
|
Coi trời bằng vung
|
144
|
孩子哭了,
抱给他娘
|
háizi kū liǎo le bào gěi jǐ tā niáng
|
Con có khóc mẹ mới cho bú
|
145
|
姐姐不嫁,
耽搁了妹妹
|
jiějiě bú bù jià dānge liǎo le mèimei
|
Con chị chưa đi, con dì nó lỡ
|
146
|
后浪推前浪
|
hòu làng tuī qián làng
|
tre già măng mọc
|
147
|
皮之不存,
毛将焉附
|
pí zhī bú bù cún máo jiāng jiàng yān
fù
|
Còn da lông mọc, còn chồi nảy cây
|
148
|
女大不中留
|
nǚ dài dà bú bù zhōng zhòng liú
|
Con gái lớn trong nhà như quà bom nổ
chậm
|
149
|
忍无可忍
|
rěn wú kě rěn
|
Con giun xéo mãi cũng quằn
|
150
|
儿大不由娘
|
ér dài dà bú bù yóu niáng
|
Con khôn cha mẹ nào răng (?)
|
151
|
儿不嫌母丑,狗不嫌家贫
|
ér bú bù xián mǔ chǒu gǒu bú bù xián
jiā pín
|
Con không chê cha mẹ khó, chó không
chê chủ nghèo
|
152
|
死马当作活马医
|
sǐ mǎ dāng dàng zuō zuò huó mǎ yī
|
Còn nước còn tát
|
153
|
万变不离其宗
|
wàn biàn bú bù lí qí zōng
|
Con
nhà tông không giống lông cũng giống cánh
|
154
|
王孙公子
( 公子哥儿
)
|
wáng sūn gōngzǐ gōngzǐ gē ér
|
Con ông cháu cha
|
155
|
害群之马
;
一条鱼腥了
一锅汤
|
hài qún zhī mǎ yī tiáo yú xīng liǎo le
yī guō tāng
|
Con sâu làm rầu nồi canh
|
156
|
开门揖盗;
认贼作父;
引狼入室
|
kāi mén yī dào rèn zéi zuō zuò fù yǐn
láng rù shì
|
Cõng rắn cắn gà nhà
|
157
|
背蛇害家鸡、招象踏祖坟
|
bēi bèi shé hài jiā jī zhāo xiàng tà
zǔ fén
|
Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi về giày
mả tổ
|
158
|
牛死留皮、
人死留名
|
niú sǐ liú pí rén sǐ liú míng
|
Cọp chết để da, người ta chết để tiếng
|
159
|
心劳日拙
|
xīn láo rì zhuō
|
Cố đấm ăn xôi
|
160
|
火中取栗
|
huǒ zhōng qǔlì
|
Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng)
|
161
|
功成名遂
|
gōng chéng míng suì
|
Công thành danh toại
|
162
|
拔了萝卜地皮宽
|
bá liǎo le luóbo dìpí kuān kuāi
|
Cốt đươc việc mình
|
163
|
衣食住行
|
yīshí zhù xíng
|
Cơm áo gạo tiền
|
164
|
鸡叫有早晚,
天亮一起亮
|
jī jiào yǒu zǎowǎn tiānliàng yīqǐ
liàng
|
Cơm có bữa, chợ có chiều
|
165
|
炮风烹龙
|
pào bāo fēng pēng lóng
|
Cơm gà cá gỏi
|
166
|
吃硬不吃软
; 敬酒不吃吃罚酒
;
|
chī yìng bú bù chī ruǎn jìng jiǔ bú bù
chī chī fá jiǔ
|
Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹ không
ưa,ưa nặng
|
167
|
座吃山空
|
zuò chī shān kong kòng kōng
|
Của đầy kho, không lo cũng hết
|
168
|
千里送鹅毛
;
礼轻情意重
|
qiānlǐ sòng é máo lǐ qīng qíngyì chóng
zhòng
|
Của ít lòng nhiều; lễ mọn lòng thành
|
169
|
千里送娥毛
|
qiānlǐ sòng é máo
|
Của một đồng, công một nén
|
170
|
借花献佛;
慷他人之慨
|
jiè huā xiàn fó kāng tārén zhī kǎi
|
Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật)
|
171
|
便宜没好货
|
piányi mò méi hǎo hào huò
|
Của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của
chẳng ngon
|
172
|
悖入悖出
|
bèi rù bèi chū
|
Của thiên trả địa
|
173
|
理屈词穷
|
lǐ qū cí qióng
|
Cùng đường đuối lý
|
174
|
恭敬不如从命
|
gōng jìng bùrú cóng mìng
|
Cung kính không bằng tuân lệnh
|
175
|
一笑了之;
一笑了事
|
yī xiào liǎo le zhī yī xiào liǎoshì
|
Cười chừ cho qua chuyện
|
176
|
鸡多不下蛋
|
jī duō bú bù xiàdàn
|
Cha
chung không ai khóc
|
177
|
龙生九种
( 种种个别
)
|
lóng shēng jiǔ zhòng zhǒng zhǒng zhǒng
gèbié
|
Cha mẹ sinh con trời sinh tính
|
178
|
有其父必有其子
|
yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ
|
Cha nào con ấy
|
179
|
一脉相传
|
yī mò mài xiāng chuán
|
Cha truyền con nối
|
180
|
抱头鼠窜
|
bào tóu shǔ cuàn
|
Chạy
bán sống bán chết
|
181
|
东奔西跑
|
dōng bèn bēn xī pǎo
|
Chạy đôn chạy đáo; chạy ngược chạy
xuôi
|
182
|
楚材晋用
|
chǔ cái jìn yòng
|
Chảy máu chất xám
|
183
|
坐观成败
|
zuò guān guàn chéng bài
|
Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
|
184
|
图穷匕手见
; 水落石出
|
tú qióng bǐ shǒu jiàn shuǐ luò shí chū
|
Cháy nhà ra mặt chuột
|
185
|
抱头鼠窜
|
bào tóu shǔ cuàn
|
Chạy
như ma đuổi, chạy ba chân bốn cẳng
|
186
|
在劫难逃;狭路相逢
|
zài jié nàn nán táo xiá lù xiāngféng
|
Chạy trời không khỏi nắng
|
187
|
百无一失
|
bǎi wú yī shī
|
Chắc
như đinh đóng cột
|
188
|
不识庐山真面目
|
bú bù shí lú shān zhēn miàn mù
|
Chẳng biết đầu cua tai nheo ra sao
|
189
|
鹿死谁手
|
lù sǐ shuí shǒu
|
Chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào
|
190
|
循规蹈矩
|
xún guī dǎo jǔ
|
Chân chỉ hạt bột
|
191
|
跌跌撞撞
|
diēdiē zhuàng zhuàng
|
Chân
đăm đá chân chiêu
|
192
|
风尘未掸
; 新来乍到
|
fēngchén wèi dǎn xīn lái zhà dào
|
Chân ướt chân ráo
|
193
|
以螳当车
|
yǐ táng dāng dàng chē
|
Châu chấu đá xe
|
194
|
一佛出世,二佛升天
|
yī fó chū shì èr fó shēng tiān
|
 Chết đi sống lại;một sống hai chết
|
195
|
死无葬身之地
|
sǐ wú zàng shēn zhī dì de
|
Chết
không chỗ chôn thây
|
196
|
苦口婆心
|
kǔ kǒu póxīn
|
Chỉ bảo hết nước hết cái (tận
tình khuyên bảo)
|
197
|
杯水车薪
|
bēi shuǐ chēxīn
|
Chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển,
|
198
|
指桑骂槐
|
zhǐ sāng mà huái
|
Chỉ chó mắng mèo, nói bóng nói gió
|
199
|
风中之烛
|
fēng zhōng zhòng zhī zhú
|
Chỉ mành treo chuông, ngàn cân treo sợi
tóc
|
200
|
二一添作五
|
èr yī tiān zuō zuò wǔ
|
Chia
đôi mỗi bên một nửa
|
201
|
人为财死,鸟为食亡
|
rénwéi cái sǐ niǎo wèi wéi shí wáng
|
Chim khôn chết miếng mồi ngon
|
202
|
良禽择木
; 贤者择主
|
liáng qín zé mù xián zhě zé zhǔ
|
Chim khôn chọn cành mà đậu
|
203
|
众口难调;见人见智
|
zhòng kǒu nán tiáo jiàn rén jiàn zhì
|
Chín người mười ý
|
204
|
过犹不及
|
guò guo yóu bú bù jí
|
Chín quá hóa nẫu
|
205
|
任劳任怨
|
rèn láo rèn yuàn
|
Chịu thương chịu khó
|
206
|
三思而后行
|
sān sī ér hòu xíng háng
|
Chó
ba khoanh mới nằm, người ba năm mới nói
|
207
|
狗咬破衣人;屋漏又遭连夜雨
|
gǒu
yǎo pò yī rén wū lòu yòu zāo liányè yǔ
|
Chó cắn áo rách
|
208
|
咬人的狗不露齿
|
yǎo rén dì de dí gǒu bú bù lù lòu chǐ
|
Chó cắn thì không kêu
|
209
|
狗仗人势
|
gǒu zhàng rén shì
|
Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
(chó cậy thế chủ)
|
210
|
铁树开花;白日见鬼
|
tiě shù kāihuā bái rì jiàn guǐ
|
Ò Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa
|
211
|
狗急跳墙
|
gǒu jí tiào qiáng
|
Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ
|
212
|
恶犬伤近邻
|
ě è wù quǎn shāng jìnlín
|
Chó dữ mất láng giềng
|
213
|
万变不离其宗
|
wàn biàn bú bù lí qí zōng
|
Chó
đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa
|
214
|
瞎狗碰上死老鼠
|
xiā gǒu pèng shàng sǐ lǎoshǔ
|
Chó ngáp phải ruồi
|
215
|
丧家之犬
( 狗
)
|
sànjiāzhīquǎn gǒu
|
Chó nhà có đám
|
216
|
夫唱妇随
|
fū chàng fù suí
|
Chồng tung vợ hứng, phu xướng vụ tùy
|
217
|
运柴回林
|
yùn chái huí lín
|
Chở củi về rừng
|
218
|
远水解不了近渴
|
yuǎn shuǐ jiě bùliǎo jìn kě
|
Chờ được vạ má đã sưng
|
219
|
莫见浪大松橹桨
(lujiang)
|
mò jiàn làng dài dà sōng lǔ jiǎng
|
Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo
|
220
|
游手好闲
|
yóu shǒu hòu xián
|
Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực
|
221
|
养虎遗患
|
yáng hǔ yí huàn
|
Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong
tay áo)
|
222
|
表面一套、背后一套
|
biǎo miàn yī tào bèihòu yī tào
|
Chú khi ni, mi khi khác
|
223
|
作茧自缚
|
zuō zuò jiǎn zì fù
|
Chui đầu vào rọ, tự trói mình
|
224
|
众口一词、百口莫辩
|
zhòng kǒu yī cí bǎi kǒu mò biàn
|
Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết
|
225
|
若火烧身;玩火自焚
|
ruò huǒ shāo shēn wán huǒ zìfén
|
Chuốc
vạ vào thân, chơi dao có ngày đứt tay
|
226
|
日暮途穷
|
rù mù tú qióng
|
Chuột chạy cùng sao
|
227
|
五十步笑百步
|
wǔshí bù xiào bǎi bù
|
Chuột chù chê khỉ rằng hôi
|
228
|
鼠陷米缸;正中下怀
|
shǔ xiàn mǐ gāng zhèng zhòng xià huái
|
Chuột sa chĩnh gạo
|
229
|
小题大作
|
xiǎo tí dài dà zuō zuò
|
Chuyện bé xé ra to
|
230
|
有鼻子有眼
|
yǒu bízi yǒu yǎn
|
Chuyện bịa như thật
|
231
|
谈笑风生
|
tán xiào fēng shēng
|
Chuyện giòn như pháo rang
|
232
|
鲁鱼亥豕
|
lǔ yú hài shǐ
|
Chữ tác đánh chữ tộ
|
233
|
不攻自破
|
bú bù gōng zì pò
|
Chưa
cưa đã đổ; chưa đánh đã bại
|
234
|
未进山门,就想当方丈
|
wèi jìn shān mén jiù xiǎng dāng dàng fāng zhàng
|
Chưa đỗ ông nghè, đã đe hàng tổng
|
235
|
畏缩不前
|
wèisuō bú bù qián
|
Chưa gì đã co vòi
|
236
|
未老先衰
|
wèi lǎo xiān shuāi
|
Chưa già đã yếu
|
237
|
未学爬、就学走
|
wèi xué pá jiù xué zǒu
|
Chưa học bò đã lo học chạy
|
238
|
呻吟未止忘良医
|
shēnyín wèi zhǐ wàng liáng yī
|
Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc
|
239
|
佛身未塑塑佛座;轻重倒置
|
fó shēn wèi sù sù fó zuò qīng zhòng
dàozhì
|
Chưa nặn bụt đã nặn bệ
|
240
|
|
|
Chưa nóng nước đã đỏ gọng
|
241
|
不见棺材不落泪
|
bújiàn guāncai bú bù luò lào là lèi
|
Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ
|
242
|
骂大街
|
mà dàjiē
|
Chửi như mất gà
|
243
|
破口大骂
|
pò kǒu dà mà
|
Chửi như tát nước
|
244
|
付诸东流;海底捞月、海底捞针
|
fù zhū dōng liú hǎi dǐlāo yuè hǎi dǐ
lāo zhēn
|
Dã
tràng xe cát, công dã tràng, mò trăng đáy biển
|
245
|
冗言繁语;空话连篇;
|
rǒng yán fán yǔ kōng huà liánpiān
|
Dài dòng văn tự
|
246
|
风里来,雨里去
|
fēng lǐ lái yǔ lǐ qù
|
Dãi nắng dầm mưa
|
247
|
韧如饿蛭
|
rèn rú è zhì
|
Dai như đỉa đói
|
248
|
名正言顺
|
míng zhèng yán shùn
|
Danh chính ngôn thuận
|
249
|
名不正,言不顺
|
míng bú bù zhèng zhēng yán bú bù shùn
|
Danh không chính, ngôn không thuận
|
250
|
水高漫不过船
|
shuǐ gāo màn búguò chuán
|
Dao sắc không gọt được chuôi
|
251
|
教妇初来,教儿婴孩
|
jiào jiāo fù chū lái jiào jiāo ér yīng
hái
|
Dạy con từ thửa còn thơ, dạy vợ từ thủa
bơ vơ mới về
|
252
|
东拉西扯
; 节外生枝
|
dōng lāxī chě jié wài shēng zhī
|
Dây cà ra dây muống
|
253
|
一个女婿半个儿
|
yī gè nǚxù bàn gèr
|
Dể là khách (dâu là con, rể là khách)
|
254
|
避重就轻
|
bì zhòng jiù qing
|
Dễ làm khó bỏ
|
255
|
与人方便,自己方便
|
yǔ rén fāng biàn zìjǐ fāngbiàn
|
Dễ người,dễ ta
|
256
|
不费吹灰之力
|
bú bù fèi chuī huī zhīlì
|
Dễ như bỡn, dễ như chơi
|
257
|
易如反掌
|
yì rú fǎn zhǎng
|
Dễ như trở bàn tay
|
258
|
与世无争
|
yǔ shì wú zhēng
|
Dĩ hòa vi quý
|
259
|
江海一量、人心莫测
|
jiāng hǎi yī liàng liáng rénxīn mò cè
|
Dò sông dò bể dễ dò, nào ai lấy thước
mà đo lòng người
|
260
|
一窍不通
|
yī qiào bù tōng
|
Dốt
đặc cán mai
|
261
|
哭笑不得
|
kū xiào bú bù dé de děi
|
Dở khóc dở cười
|
262
|
不伦不类
|
bù
lún bù lèi
|
Dở ông dở thằng, ngô không ra ngô,
khoai không ta khoai
|
263
|
救人一命,胜造七级浮屠
|
jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú
|
Dù
xây bẩy đợt phù đồ, không bằng làm phúc cứu cho một người (ca dao)
|
264
|
欲速不达
|
yù sù bú bù dá
|
Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng
|
265
|
风马牛不相及
|
fēng mǎ niú bú bù xiāng xiàng jí
|
Dùi đục chấm mắm tôm
|
266
|
多愁善感
|
duō chóu shàng ǎn
|
Đa sầu đa cảm
|
267
|
多才多艺
; 多能多艺
|
duō cái duō yì duō néng duō yì
|
Đa tài đa nghệ
|
268
|
送佛送到西天
|
sòng fó sòng dào xītiān
|
Đã thương thì thương cho trót
|
269
|
一不做,二不休
|
yī bú bù zuò èr bùxiū
|
Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho
trót
|
270
|
沙里淘金
|
shā lǐ táojīn
|
Đãi cát tìm vàng
|
271
|
对牛弹琴
|
duì niú tánqín
|
Đàn gảy tai trâu, vịt nghe sấm,…
|
272
|
编戽竭海;炊沙作饭
|
biān hù jié hǎi chuī shā zuō zuò fàn
|
Đan gầu tát biển
|
273
|
井里打水,往河里倒
|
jǐng lǐ dǎ dá shuǐ wǎng hé lǐ dǎo dào
|
Đánh bùn sang ao
|
274
|
本性难移
|
běn xìng nàn nán yí
|
Đánh chểt cái nết không chừa
|
275
|
江山易改、本性难移
|
jiāng shān yì gǎi běnxìng nàn nán yí
|
Đánh chết cái nết không chừa
|
276
|
打狗欺主
|
dǎ dá gǒu qī zhǔ
|
Đánh chó khinh chủ
|
277
|
先发制人
|
xiān fā fà zhì rén
|
Đánh đòn phủ đầu
|
278
|
浪子回头金不换
|
làngzǐ huí tóu jīn bú bù huàn
|
Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy
lại
|
279
|
除恶务尽;打落水狗
|
chú ě è wù wù jìn jǐn dǎ luò shuǐ gǒu
|
Đánh rắn giập đầu
|
280
|
看始无终
; 不了了之
|
kān kàn shǐ wú zhōng bù liǎo liǎo zhī
|
Đánh trống bỏ dùi
|
281
|
打退堂鼓
|
dǎ dá tuì táng gǔ
|
Đánh trống lảng
|
282
|
前仆后继
|
qián pú hòujì
|
Đào ngã mận thay
|
283
|
物以稀为贵
|
wù yǐ xī wèi wéi guì
|
Đắt ra quế, ế ra củi
|
284
|
搬唇递舌;搬弄是非;两面三刀
|
bān chún dì shé bān nòng shìfēi liǎng
miàn sān dāo
|
Đâm bị thóc, chọc bị gạo
|
285
|
将错就错
( 骑虎难下
); 一不做,二不休
|
jiāng jiàng cuò jiù cuò qíhǔ nán xià
yī bú bù zuò èr bùxiū
|
Đâm lao phải theo lao
|
286
|
箭在弦上
|
jiàn zài xián shàng
|
Đâm lao thì phải theo lao
|
287
|
随乡入乡
|
suí xiāng rù xiāng
|
Đất lề quê thói
|
288
|
愣头愣脑
|
lèng tóu lèng nǎo
|
Đầu bò đầu bứu
|
289
|
投机取巧
|
tóujī qǔ qiǎo
|
Đầu
cơ trục lợi
|
290
|
街头巷尾
|
jiētóu hàng xiàng wěi
|
Đầu đường xó chợ
|
291
|
同床共枕
|
tóng chuáng gòng zhěn
|
Đầu gối má kề
|
292
|
眉来眉去
|
méi lái méi qù
|
Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình
|
293
|
不论不类
|
búlùn bùlùn bú bù lèi
|
Đầu Ngô mình Sở
|
294
|
大风大浪
|
dài dà fēng dài dà làng
|
Đầu sóng ngọn gió
|
295
|
一马当先
|
yī mǎ dāng dàng xiān
|
Đầu tàu gương mẫu
|
296
|
辛辛苦苦
|
xīn xīn kǔ kǔ
|
Đầu tắt mặt tối
|
297
|
鸡零狗碎
|
jī líng gǒu suì
|
Đầu thừa đuôi thẹo
|
298
|
牛头马面
|
niú tóu mǎ miàn
|
Đầu trâu mặt ngựa
|
299
|
梁上君子
|
liáng shàng jūnzǐ
|
Đầu trộm đuôi cướp
|
300
|
虎头蛇尾
|
hǔ tóu shé wěi
|
Đầu voi đuôi chuột
|
301
|
好来好去
( 善始善终
)
|
hǎo hào lái hǎo hào qù shàn shǐ shàn
zhōng
|
Đầu xuôi đuôi lọt
|
302
|
煽风点火
|
shān fēng diǎn huǒ
|
Đẩy chó bụi rậm
|
303
|
不管不顾
; 不闻不问
|
bùguǎn bùgù búgù bùwén bùwèn
|
Đem con bỏ chợ
|
304
|
各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜
; 一个萝卜一个坑儿
|
gè rén zì sào sǎo mén qián xuě mò guǎn
tā jiā wǎ shàng shuāng yī gè luóbo yī gè kēng ér
|
Đèn nhà ai nhà ấy rạng
|
305
|
筑室道谋
|
zhù shì dào móu
|
Đẽo cày giữa đường
|
306
|
黑更半夜
|
hēi gèng gēng bànyè
|
Đêm hôm khuya khoắtl; nửa đêm canh ba
|
307
|
徙宅忘妻
|
xǐ zhái wàng qī
|
Đi
cày quên trâu, đi câu quên giỏ, cắt cỏ quên liềm
|
308
|
靠山吃山,靠水吃水
|
kàoshān chī shān kào shuǐ chī shuǐ
|
Đi đâu ăn mắm ngóe đó
|
309
|
若要人不知除非己莫为
|
ruò yàorén bùzhī chúfēi jǐ mò wèi wéi
|
Đi đêm lắm cũng có ngày gặp ma
|
310
|
呜乎哀哉
|
wū hū āi zāi
|
Đi
đời nhà ma
|
311
|
洞烛其奸
|
dòng zhú qí jiān
|
Đi guốc trong bụng, biết tỏng âm mưu
|
312
|
经一事长一智
|
jīng yī shì cháng zhǎng yī zhì
|
Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
|
313
|
工欲善其事,必先利其器
|
gōng yù shàn qí shì bì xiān lì qí qì
|
Đi tát sắm gầu, đi câu sắm giỏ
|
314
|
物以类聚
|
wù yǐ lěi jù
|
Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc
áo giấy
|
315
|
地灵人杰
|
dì de líng rén jié
|
Địa linh nhân kiệt
|
316
|
人间地狱
|
rén jiān dìyù
|
Địa ngục trần gian
|
317
|
日量鱼露、夜点瓜葱
|
rì liàng liáng yú lù lòu yè diǎn guā
cōng
|
Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành
|
318
|
铤而走险
|
tǐn gér zǒu xiǎn
|
Đói
ăn vụng, túng làm càn
|
319
|
人穷志不穷
|
rén qióng zhì bú bù qióng
|
Đói cho sạch, rách cho thơm
|
320
|
饥不择食
|
jī bù zé shí
|
Đói lòng sung chát cũng ăn
|
321
|
两面三刀;嘴甜心苦
|
liǎng miàn sān dāo zuǐtián xīn kǔ
|
Đòn xóc hai đầu
|
322
|
同甘共苦
|
tóng gān gòng kǔ
|
Đồng cam cộng khổ
|
323
|
打草惊蛇
|
dǎ cǎo jīng shé
|
Động chà cá nhảy, đánh rắn động cỏ
|
324
|
人山人海
|
rén shān rén hǎi
|
Đông như kiến cỏ
|
325
|
同床异梦
|
tóng chuáng yì mèng
|
Đồng sàng dị mộng
|
326
|
同心协力
|
tóng xīn xié lì
|
Đồng tâm hiệp lực
|
327
|
前人撤涂迷了后人的眼
|
qián rén chè tú mí liǎo le hòu rén dì
de dí yǎn
|
Đời cha ăn mặn đời con khát nước
|
328
|
望眼欲穿
|
wàng yǎn yù chuān
|
Đợi chờ mỏi mắt
|
329
|
癞蛤蟆想吃天鹅肉
|
lài há mā xiǎng chī tiāné ròu
|
Đũa mốc đòi chòi mâm son
|
330
|
浑水摸鱼
|
hún shuǐ mōyú
|
Đục nước béo cò
|
331
|
罪有应得
|
zuì yǒu yīng yìng dé de děi
|
Đúng người đúng tội
|
332
|
得放手时且放手
|
dé de děi fàngshǒu shí qiě fàngshǒu
|
Đuổi chẳng được, tha làm phúc
|
333
|
首当直冲
|
shǒu dāng dàng zhí chòng chōng
|
Đứng mũi chịu sào
|
334
|
坐立不安
|
zuòlì bù’ān
|
Đứng ngồi không yên
|
335
|
重足而立
|
chóng zhòng zú érlì
|
Đứng như trời trồng
|
336
|
孤注一掷
|
gū zhù yī zhì
|
Được ăn cả ngã về không
|
337
|
各负盈亏
|
|