HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
白 bái(副, 形)khi
là phó từ mang nghĩa: mất công, vô ích, thường ở trước một động
tác biểu thị không có hiệu quả, không phải trả giá hoặc không phải đáp
lại.
她最后还是没有来,让我白等了她一个下午...................................................
A: 这是白送给你的,不要钱........................................................................
B:
不,
我不能白要你的东西..........................................................................
我要好好学习,不能白白浪费时间..................................................................
– “白白 bái bái” cũng có nghĩa như “白 bái”, nhưng ngữ khí mạnh hơn
và phía sau của “白白 bái bái” phải là những động từ
2 âm, và phía sau nó có thể dùng “地de”:
Tôi
đã chờ đợi cô ta mấy năm rồi我白白地等待她几年了wǒbáibáide děngdàitā jǐniánle.
Bốn
tháng rồi, thời gian trôi qua thật vô ích四个月了,时间白白地过去sìgèyuèle, shíjiān báibáide guòqùle.
– “白 bái” khi làm tính từ thì lại
mang nghĩa màu trắng (白色báisè) thường ở trước danh từ hoặc phía sau phó từ
chỉ mức độ (很rất,
太quá,
非常vô
cùng, 十分cực
kỳ)
Da
trắng白皮肤báipífū.
Quần
áo trắng白衣服báiyīfu.
Da
của anh ta rất trắng他的皮肤很白tādepífu hěnbái.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét