)...来...去 ...
đi ... lại…“动 + 来 + 动 + 去” “Động từ + 来 + động từ +去” biểu
thị động tác lặp lại không ngừng,
cứ thế tiếp tục diễn ra. (走来走去、想来想去、看来看去等). Cách thức này thường chỉ áp dụng cho động từ đơn
âm.
她拿起那双鞋看来看去,因为觉得太贵没有买…………………………………….
我想来想去,还是决定来中国留学…………………………………………………….
出来进去..................................................
推来挡去................................................
走过来走过去...........................................
说过来说过去.........................................
她躺在床上翻来倒去睡不着…………………………………………………………….
0 nhận xét:
Đăng nhận xét