Thứ Hai, 13 tháng 2, 2023

 


HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 

TỪ VỰNG TING TRUNGV TRƯỜNG HỌC学校的词汇

 

1. Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所 Tuō'érsuǒ (1-3 tuổi, chăm sóc cho trẻ khỏe mạnh, không thuộc về cơ cấu giáo dục)

2. Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园 yòu'éryuán (3-6 tuổi, thuộc về cơ cấu trước khi

 bước vào giáo dục chính thức, có học tập văn hóa, kiến thức)

3. Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所rì tuō suǒ

4. Tiểu học 小学 xiǎoxué (người Việt Nam thường gọi là cấp 1)

5. Trung học 中学 zhōngxué (người Việt Nam thường gọi là cấp 2)

6. Trung học cơ sở 初中 chūzhōng (lớp 6-9) ( Việt Nam thường gọi là cấp 2)

7. Cấp ba, trung học phổ thông 高中gāozhōng(lớp 10-12) (người Việt Nam thường gọi là cấp 3)

8. Cao đẳng 大专dàzhuān

9. Học viện 学院 xuéyuàn

10. Đại học tổng hợp 综合性大学 zònghé xìng dàxué

11. Viện nghiên cứu sinh 研究生院yánjiūshēng yuàn

12. Viện nghiên cứu 研究院 yán jiù yuàn

13. Trường đại học và học viện 高等院校 gāoděng yuàn xiào

14. Trường trọng điểm 重点学校 zhòngdiǎn xuéxiào

15. Trường trung học trọng diểm重点中学 zhòngdiǎn zhōngxué

16. Trường đại học trọng điểm 重点大学 zhòngdiǎn dàxué

17. Trường chuyên tiểu học 附小 fùxiǎo

18. Trường chuyên trung học 附中 fùzhōng

19. Trường thực nghiệm 实验学校 shíyàn xuéxiào

20. Trường mẫu 模范学校 mófàn xuéxiào

21. Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专 zhōng zhuān

22. Trường dạy nghề 技校 jìxiào

23. Trường chuyên nghiệp 职业学校zhíyè xuéxiào

24. Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校 chéngrén xuéxiào

25. Trường công lập 公学校gōng xuéxiào

26. Trường nghệ thuật 艺术学校yìshù xuéxiào

27. Trường múa 舞蹈学校wǔdǎo xuéxiào

28. Trường sư phạm 师范学校shīfàn xuéxiào

29. Trường thương nghiệp 商业学校shāngyè xuéxiào

30. Trường tư thục, trường dân lập 私立学校sīlì xuéxiào

31. Trường tự phí 自费学校zìfèi xuéxiào

32. Trường bán trú 全日制学校 quánrì zhì xuéxiào

33. Trường tại chức 业余学校 yèyú xuéxiào

34. Trường hàm thụ 函授学校 hánshòu xuéxiào

35. Trường ban đêm 夜校 yèxiào

36. Trường nội trú 寄宿学校 jìsù xuéxiào

37. Viện văn học 文学院 wén xuéyuàn

38. Học viện nhân văn 人文学院 rénwén xuéyuàn

39. Học viện công nghiệp 工学院 gōng xuéyuàn

40. Học viện y khoa 医学院: yīxuéyuàn

41. Học viện thể dục 体育学院 tǐyù xuéyuàn

42. Học viện âm nhạc 音乐学院: yīnyuè xuéyuàn

43. Học viện sư phạm 师范学院 shīfàn xuéyuàn

44. Học viện giáo dục 教育学院 jiàoyù xuéyuàn

45. Đại học sư phạm 师范大学 shīfàn dàxué

46. Học viện thương mại 商学院 shāng xué yuàn

47. Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学 yèyú gōngyè dàxué

48. Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学 guǎngbò diànshì dàxué

49. Đại học hàm thụ 函授大学hánshòu dàxué

50. Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育yòu'ér jiàoyù

51. Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育 Xuéqián jiàoyù

52. Giáo dục sơ cấp 初等教育chūděng jiàoyù

53. Giáo dục trung cấp 中等教育 zhōngděng jiàoyù

54. Giáo dục cao cấp 高等教育gāoděng jiàoyù

55. Tiếp tục giáo dục 继续教育 jìxù jiàoyù

56. Giáo dục công dân 公民教育 gōngmín jiàoyù

57. Giáo dục dành cho người lớn 成人教育chéngrén jiàoyù

58. Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育shí nián zhì yìwù jiàoyù

59. Giáo dục cơ sở 基础教育 jīchǔ jiàoyù

60. Giáo dục nghề nghiệp 职业教育 zhíyè jiàoyù

61. Giáodục nghe nhìn 视听教育 shìtīng jiàoyù

62. Học sinh tiểu học 小学生 xiǎoxuéshēng

63. Học sinh trung học 中学生 zhōngxuéshēng

64. Học sinh cấp hai 初中生chūzhōng shēng

65. Học sinh cấp ba 高中生 gāozhōng shēng

66. Sinh viên 大学生 dàxuéshēng

67. Sinh viên những năm đầu 低年级学生 dī niánjí xuéshēng

68. Sinh viên những năm cuối 高年级学生 gāo niánjí xuéshēng

69. Học sinh mới 新生 xīnshēng

70. Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生yī niánjí dàxuéshēng

71. Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生 èr niánjí dàxuéshēng

72. Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生sān niánjí dàxuéshēng

73. Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生 sì niánjí dàxuéshēng

74. Sinh viên hệ chính quy 本科生 běnkē shēng

75. Nghiên cứu sinh 研究生 yánjiūshēng

76. Nghiên cứu sinhtiến sĩ 博士生 bóshì shēng

77. Lưu học sinh 留学生 liúxuéshēng

78. Hội học sinh sinh viên 学生会 xuéshēnghuì

79. Học viện cử nhân 学士学位 xuéshì xuéwèi

80. Cử nhân khoa học xã hội 文学士 wénxué shì

81. Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士 lǐxué shì

82. Học vị thạc sĩ 硕士学位 shuòshì xuéwèi

83. Học vị tiến sĩ 博士学位 bóshì xuéwèi

84. Trên tiến sĩ 博士后 bóshìhòu

85. Tiến sĩ triết học 哲学博士zhéxué bóshì

86. Học vị danh dự 名誉学位míngyù xuéwèi

87. Giáo viên 教师jiàoshī

88. Giáo viên cao cấp 高级讲师gāojí jiǎngshī

89. Trợ giáo 助教zhùjiào

90. Giảng viên 讲师jiǎngshī

91. Giảng viên cao cấp 高级教师 gāojí jiàoshī

92. Trợ lý giáo sư 助理教授zhùlǐ jiàoshòu

93. Phó giáo sư 副教授fùjiàoshòu

94. Giáo sư 教授 jiàoshòu

95. Giáo viên hướng dẫn 导师dǎoshī

96. Giáo sư thỉnh giảng 客座教授 kèzuò jiàoshòu

97. Học giả mời đến 访问学者fǎngwèn xuézhě

98. Chủ nhiệm khoa 系主任 xì zhǔrèn

99. Phòng giáo vụ 教务处 jiàowù chù

100. Trưởng phòng giáo vụ 教务长jiàowù zhǎng

101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室 jiàoyánshì

102. Tổ nghiên cứu khoa học 教研组 jiàoyánzǔ

103. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员 zhèngzhì zhǐdǎoyuán

104. Giáo viên chủ nhiệm 班主任 bānzhǔrèn

105. Giáo viên kiêm chức 兼职教师Jiānzhí jiàoshī

101. Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục  教研室 Jiàoyánshì

102. Tổ nghiên cứu khoa học  教研组 jiàoyánzǔ

103. Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员 zhèngzhì zhǐdǎoyuán

104. Giáo viên chủ nhiệm 班主任 bānzhǔrèn

105. Giáo viên kiêm chức 兼职教师 jiānzhí jiàoshī

106. Lớp班级 bānjí

107. Chuyên ngành 专业 zhuānyè

108. Khoa  xì

109. Tốt nghiệp 毕业 bìyè

110. Kết thúc khoá học ngắn hạn 结业 jiéyè

111. Thôi học 辍学 chuòxué

112. Đang theo học 肄业 yìyè

113. Bảng kết quả học tập 成绩单 chéngjī dān

114. Văn bằng 文凭 wénpíng

115. Giấy chứng nhận 证书 zhèngshū

116. Học lực 学历 xuélì

117. Học vị 学位 xuéwèi

118. Lễ tốt nghiệp 毕业典礼bìyè diǎnlǐ

119. Bằng tốt nghiệp 毕业证书 bìyè zhèngshū

120. Sinh viên tốt nghiệp 毕业生  bìyè shēng

121. Lớp tốt nghiệp 毕业班 bìyè bān

122. Luận văn tốt nghiệp 毕业论文 bìyè lùnwén

123. Thiết kế tốt nghiệp 毕业设计 bìyè shèjì

124. Thực tập tốt nghiệp 毕业实习 bìyè shíxí

125. Luận văn tiến sĩ 博士论文 bóshì lùnwén

126. Luận văn học kỳ 学期论文 xuéqí lùnwén

127. Học sinh dự thính 旁听生 pángtīng shēng

128. Sinh viên ngoại trú 大学走读生 dàxué zǒudú shēng

129. Học sinh nội trú 寄宿生jìsùshēng

130. Sinh viên ưu tú 优秀生yōuxiù shēng

131. Học sinh giỏi 高才生 gāocáishēng

132. Sinh viên kém 差生chàshēng

133. Học sinh thôi học退学学生 tuìxué xuéshēng

134. Bạn học 同学 tóngxué

135. Bạn học cùng bàn同桌 tóng zhuō

136. Bạn học nam 男校友  nán xiàoyǒu

137. Bạn học nữ 女校友 nǚ xiàoyǒu

138. Trường cũ  母校 mǔxiào

139. Đi học 上学  shàngxué

140. Lên lớp 上课 shàngkè

141. Nghỉ giữa giờ 课间  kè jiān

142. Dự thi 应考 yìngkǎo

143. Được điểm 得分défēn

144. Kết quả học tập成绩 chéngjī

145. Đạt yêu cầu 及格  jígé

146. Gian lận, quay cóp 作弊  zuòbì

147. Được điểm cao  得高分  dé gāo fēn

148. Điểm tối đa  满分 mǎnfēn

149. Nộp giấy trắng  交白卷 jiāobáijuàn

150. Trốn học 旷课kuàngkè

151. Trốn học 逃学  táoxué

152. Lưu ban 留级  liújí

153. Học nhảy (cấp, lớp) 跳级  tiàojí

154. Dạy học  教学  jiàoxué

155. Tài liệu giảng dạy 教材  jiàocái

156. Đồ dùng dạy học 教具  jiàojù

157. Giáo trình nghe nhìn  视听教材    shìtīng jiàocái

158. Giáo cụ nghe nhìn  视听教具shìtīng jiàojù

159. Giáo án 教案  jiào’àn

160. Giáo trình 教程  jiàochéng

161. Sách giáo khoa 教科书  jiàokēshū

162. Chương trình dạy học 教学大纲 jiàoxué dàgāng

163. Chuẩn bị bài 备课  bèikè

164. Giảng bài  讲学  jiǎngxué

165. Giáo khoa 教课  jiāo kè

166. Đánh kẻng 打铃  dǎ líng

167. Bố trí bài tập布置作业  bùzhì zuòyè

168. Tan học  下课  xiàkè

169. Thi 考试  kǎoshì

170. Thể chế thi không có giám khảo 无监考考试制  wú jiānkǎo kǎoshì zhì

171. Làm bài thi 出卷 chū juàn

172. Đề thi 试题  shìtí

173. Bài thi 试卷  shìjuàn

174. Thi theo kiểu mô phỏng  模拟考试    mónǐ kǎoshì

175. Kiểm tra 测验  cèyàn

176. Thi giữa học kỳ 期中考试 qízhōng kǎoshì

177. Thi học kỳ 期末考试  qímò kǎoshì

178. Thi viết  笔试  bǐshì

179. Thi nói口试         

180. Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở 开卷考试  kāijuàn kǎoshì

181. Chọn đáp án 选答题 xuǎn dá  

182. Sát hạch kết quả  成就测试 chéngjiù cèshì

183. Sát hạch năng lực 能力测试 nénglì cèshì

184. Thí sinh 考生  kǎoshēng

185. Giám khảo 监考者 jiānkǎo zhě

186. Phòng thi 考场  kǎochǎng

187. Chấm thi 批卷  pī juàn

188. Lịch làm việc của trường 校历 xiào lì

189. Báo tường校报xiào bào

190. Tập san của trường 校刊  xiàokān

191. Lễ kỉ niệm thành lập trường校庆  xiàoqìng

192. Xe buýt đưa đón của trường 校车  xiàochē

193. Nội quy nhà trường校规  xiàoguī

194. Vườn trường 校园 xiàoyuán

195. Ký túc xá 校舍  xiàoshè

196. Phòng học 教室  jiàoshì

197. Phòng học lớn, giảng đường 大教室dà jiàoshì

198. Giảng đường 阶梯教室 Jiētī jiàoshì

199. Bảng đen 黑板  hēibǎn

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, HẸN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Danh mục bài đăng

Thông điệp

" HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN " chuyên mở lớp đào tạo tiếng Hoa cho học viên tại Bình Dương và TP Hồ Chí Minh. Hãy để số lượng học viên đông nhất của chúng tôi tại Bình Dương nói lên hai từ "CHẤT LƯỢNG ". Hãy để thời gian làm thăng hoa cuộc sống của bạn bởi chúng tôi tặng bạn hai từ " TỰ DO ". Hãy để chúng ta trên thế gian này thêm nhiều duyên tao ngộ. Hãy để " QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY LÀ THÀNH CÔNG CỦA MAI SAU " Hãy liên hệ với với thầy Hưng: 0986.794.406 hoặc cô Ngọc: 0969.794.406

Lưu trữ

Được tạo bởi Blogger.

Xem tất cả Video dạy học tại đây

Xem tất cả Video dạy học tại đây
Xem tất cả các Video dạy tiếng hoa hay nhất tại Bình Dương

HỌC PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT TẠI BD

HƯỚNG DẪN CÀI PHẦN MỀM GÕ TIẾNG HOA

HỌC TIẾNG HOA QUA 3 TỪ (DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TÍNH TỪ)

NGỮ PHÁP HIỆU QUẢ THẦN TỐC CHỈ TRONG 3 CÂU CỦA HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

HỌC ĐẾM SỐ, ĐẾM TIỀN SIÊU ĐẴNG TRONG TIẾNG TRUNG

Giới thiệu Camera Mỹ

Bệnh viện Máy Tính Net - 1097, đường tỉnh lộ 43, KP2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP.HCM phân phối camera USA Mỹ nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài, chất lượng cực tốt mà giá rẻ nhất thị trường, rẻ hơn cả hành Đài Loan và Trung quốc... Với chính sách hấp dẫn, lắp đặt tặng toàn bộ phụ kiện như dây cáp, dây điện, jack nối, phích điện và tên miền truy cập qua mạng internet, cộng với chế độ bảo hành tận nơi 2 năm hấp dẫn khiến khách hàng ủng hộ nhiệt tình đông đảo. Hãy liên hệ ngay với A Lễ 0932.633.966 nhé

Bài đăng phổ biến