Thứ Hai, 4 tháng 10, 2021




 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

Hôm nay Hoa Ngữ Những Người Bạn xin gửi cho các bạn một bài viết được sưu tầm và cập nhập theo chủ đề dịch Covid?

4.1 / 5 ( 19 votes )

Từ vựng các bệnh Covid 19 bằng tiếng Trung


·         传染病: chuánrǎn bìng: bệnh truyền nhiễm

·         新型冠状病毒: xīn xíng guàn zhuàng-bìngdú: Virus Novel Corona (viết tắt là nCoV)

·         2019新型冠状病毒: 2019 xīn xíng guàn zhuàng bìngdú: 2019-nCoV

·         武汉冠状病毒: wǔhàn guàn zhuàng bìngdú: virus Vũ Hán (virus Corona)

·         新型肺炎: xīn xíng fèi yán   =  新冠肺炎: xīn guàn fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới

Các triệu chứng bệnh covid 19

Từ vựng tiếng Trung về các triệu chứng mắc Covid 19

·         症状: zhèngzhuàng: triệu chứng

·         感冒: gǎnmào: cảm .

·         流感: liúgǎn: cúm

·         气管炎: qìguǎnyán: viêm khí quản

·         肺炎: fèiyán: viêm phổi

·         哮喘: xiàochuǎn: bệnh hen suyễn

·         胸闷咳嗽: xiōngmèn késou: ho kèm theo tức ngực

·         发烧: fāshāo: sốt

·         呼吸困难: xīhū kùnnán: khó thở

·         头痛: tóutòng: Đau đầu

·         鼻子疼: bízi téng: đau nhức mũi

·         打喷嚏: dǎ pēntì: hắt hơi

·         流鼻涕: liú bítì: chảy nước mũi

·         鼻塞: bí sè- sāi: nghẹt mũi

·         呕吐: ǒutù: thổ tả

·         头晕: tóuyūn: chóng mặt

·         发冷: fālěng: ớn lạnh

·         神志不清: Shénzhì bù qīng: Đầu óc không tỉnh táo

·         全身乏力: quán shēn fá lì: toàn thân mệt mỏi

·         关节酸痛: guān jié suān tòng: các khớp xương đau nhức

·         腹胀: fùzhàng: đầy hơi

·         心慌胸闷: xīn huǎng xiōngmèn: tức ngực tim đập mạnh

Từ vựng tiếng trung thông dụng liên quan đến dịch bệnh covid 19

·         病例: bìng lì: ca bệnh

·         死亡例: sǐwáng lì: số ca tử vong

·         确诊例: quèzhěn lì: số ca nhiễm bệnh

·         疑似病例: yí sì bìng lì: số ca nghi nhiễm bệnh

·         隔离治疗: gélí zhìliáo: điều trị cách ly

·         隔离观察: gélí guānchá: cách li quan sát

·         治愈出院例: zhìyù chūyuàn lì: số ca đã xuất viện

·         封锁: fēngsuǒ: phong tỏa

·         治疗和控制: zhìliáo hé kòngzhì: điều trị và khống chế

·         免疫: miǎnyì: miễn dịch

·         抵抗力: dǐ kàng lì: sức đề kháng

·         急诊: jízhěn: cấp cứu

·         看病: kànbìng: chẩn đoán bệnh, xem bệnh

·         治疗: zhìliáo: trị liệu.

·         打针: dǎzhēn: tiêm/ chích thuốc

·         输液: shūyè: tiêm vào tĩnh mạch

·         细菌: xìjūn: vi khuẩn

·         病毒 : bìngdú: virus

·         传染: chuánrǎn: truyền nhiễm

Biện pháp phòng tránh covid 19

·         采取预防措施: cáiqǔ yùfáng cuòshī: Áp dụng phương pháp phòng bệnh

·         消毒: xiāo dú: khử trùng

·         做好个人卫生: zuò hǎo gèrén wèishēng: Vệ sinh tốt cá nhân

·         避免到人群集中的地方去: bìmiǎn dào rénqún jízhōng de dìfāng qù: Tránh tới nơi đông người

·         勤洗手: qín xǐshǒu: rửa tay thường xuyên

·         戴口罩: dài kǒuzhào: đeo khẩu trang

·         保温身体: bǎowēn shēntǐ: giữ ấm cơ thể

·         避免接触眼、鼻子以及嘴巴: Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā: Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng

·         养成良好安全饮食习惯: yăng chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn: Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh

·         尽量减少外出活动: jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng: Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời

·         若出现症状,及时到医疗机构就诊: ruò chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn: Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám

·         避免面对面就餐,避免就餐说话: bìmiǎn miàn duì miàn jiù cān, bìmiǎn jiù cān shuō huà: Tránh ngồi đối diện nhau khi dùng bữa, tránh nói chuyện lúc dùng bữa

·         空调、电梯消毒: kōngtiáo, diàntī xiāo dú: Khử trùng điều hòa, thang máy

·         不吃野味: bù chī yě wèi: không ăn thịt động vật hoang dã

·         多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力: duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì: uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng

2. Từ vựng các loại thuốc cảm cúm bằng tiếng trung

Tên tiếng Trung các loại hình của thuốc uống

Tiếng việt

Tiếng trung

Phiên âm

Thuốc

药物

yàowù

Viên thuốc (bẹt)

药片

yàopiàn

Viên thuốc (tròn) ,thuốc hoàn

药丸

yàowán

Viên thuốc con nhộng

胶囊

jiāonáng

Thuốc bột

药粉

yàofěn

Thuốc nước

药水

yàoshuǐ

Thuốc để rửa

洗剂

xǐ jì

Thuốc bôi

糊剂

hú jì

Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn)

栓剂

shuānjì

Thuốc tiêm

注射剂

zhùshèjì

Thuốc hít

吸入剂

xīrù jì

Thuốc sắc, thuốc nấu

煎剂

jiān jì

Thuốc gây mê

麻醉剂

mázuìjì

Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê

催醒剂

cuī xǐng jì

Tên các loại thuốc thường dùng

Tiếng việt

Tiếng trung

Phiên âm

Chú thích

Thuốc ….

….

…..yào

Thuốc nhỏ mũi

滴鼻剂

dī bí jì

Thuốc Kháng sinh

抗生剂

kàngshēng jì

Thuốc Hạ sốt

退热剂

Tuì rè jì

Thuốc Hạ nhiệt

解热药

jiě rè yào

Thuốc Chống viêm

防炎药

jáng yán yào

Thuốc giảm đau

去痛片

qù tòng piàn

Thuốc tiêu đờm

化痰药

huà tán yào

Thuốc giảm ho

咳必清

hāibìqīng

Thuốc hạ sốt

退热药

tuì rè yào

Si rô

糖浆

tángjiāng

Thuốc vitamin

维生素

wéishēngsù

Thuốc vitamin …: 复方维生素…. Fùfāng wéishēngsù …

VD: vitamin B: 复方维生素B

Paracetamol

扑热息痛

退热净

pūrèxītòng

tuì rè jìng

Thuốc hạ sốt

Acetaminophen

对乙酰氨基酚

乙酰氨基酚

duì yǐxiān ānjī fēn

yǐxiān ānjī fēn

Thuốc hạ sốt

Dextromethorphan Hydrobromide Tablets

氢溴酸右美沙芬片

qīng xiù suān yòu měishā fēn piàn

Thuốc giảm ho

Dextromethorphan

右美沙芬

yòu měishā fēn

Thuốc giảm ho

3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đi khám bệnh viện mùa Covid 19

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Bác sĩ

医生

yī shēng

Bệnh nhân

患者

病者

病人

huànzhě

bìng zhě

bìngrén

Bác sĩ điều trị

住院医生

zhùyuàn yīshēng

Bác sĩ dinh dưỡng

营养师

yíng yǎng shī

Bác sĩ gây mê

麻醉师

má zuì shī

Bác sĩ khoa ngoại

外科医生

wàikē yīshēng

Bác sĩ khoa nội

内科医生

nèikē yīshēng

Đồ dùng cấp cứu

急救 装备

jíjiù zhuāng bèi

Bác sĩ thực tập

实习医生

shíxí yī shēng

Viện điều dưỡng

疗养院

liáo yǎng yuàn

Viện trưởng

院长

yuàn zhǎng

Y tá

护士

hù shi

Y tá trưởng

护士长

hù shizhǎng

Y tá thực tập

实习护士

shíxí hù shi

Bệnh viện dã chiến

野战军医院

yě z-hàn jūn yīyuàn

Bệnh viện đông y

中医院

zhōng yīyuàn

Bệnh viện lao

结核医院

jiéhé yīyuàn

Khoa tai mũi họng

耳鼻喉科

ěrbí hóu kē

Bệnh viện nha khoa

牙科医院

yákē yīyuàn

Bệnh viện nhi đồng

儿童医院

értóng yīyuàn

Khoa nội

内科

nèi kē

Khoa ngoại

外科

wàikē

Phòng bệnh

病房

bìng fáng

Phòng cách ly

隔离病房

gélí bìng fáng

Phòng cấp cứu

急诊室

jízhěn shì

Phòng chăm sóc đặc biệt

加护病房

jiā hù bìng fáng

Phòng chẩn trị

诊疗室

zhěn liáo shì

Phòng điện tim

心电图室

xīn diàntú shì

Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm)

化验科

huà yàn kē

Phòng hoá trị

化疗室

huà liáo shì

Phòng khám

门诊部

mén zhěn bù

Phòng mổ

手术室

shǒu shù shì

Phòng phát số

挂号处

guà hào chù

Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú

住院部

zhù yuàn bù

Trạm cấp cứu

急救站

jíjiù zhàn

Phòng theo dõi

观察室

guān chá shì

Xe cấp cứu

救护

jiùhù chē

Xe lăn

轮椅

lún yǐ

 


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Danh mục bài đăng

Thông điệp

" HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN " chuyên mở lớp đào tạo tiếng Hoa cho học viên tại Bình Dương và TP Hồ Chí Minh. Hãy để số lượng học viên đông nhất của chúng tôi tại Bình Dương nói lên hai từ "CHẤT LƯỢNG ". Hãy để thời gian làm thăng hoa cuộc sống của bạn bởi chúng tôi tặng bạn hai từ " TỰ DO ". Hãy để chúng ta trên thế gian này thêm nhiều duyên tao ngộ. Hãy để " QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY LÀ THÀNH CÔNG CỦA MAI SAU " Hãy liên hệ với với thầy Hưng: 0986.794.406 hoặc cô Ngọc: 0969.794.406

Lưu trữ

Được tạo bởi Blogger.

Xem tất cả Video dạy học tại đây

Xem tất cả Video dạy học tại đây
Xem tất cả các Video dạy tiếng hoa hay nhất tại Bình Dương

HỌC PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT TẠI BD

HƯỚNG DẪN CÀI PHẦN MỀM GÕ TIẾNG HOA

HỌC TIẾNG HOA QUA 3 TỪ (DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TÍNH TỪ)

NGỮ PHÁP HIỆU QUẢ THẦN TỐC CHỈ TRONG 3 CÂU CỦA HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

HỌC ĐẾM SỐ, ĐẾM TIỀN SIÊU ĐẴNG TRONG TIẾNG TRUNG

Giới thiệu Camera Mỹ

Bệnh viện Máy Tính Net - 1097, đường tỉnh lộ 43, KP2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP.HCM phân phối camera USA Mỹ nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài, chất lượng cực tốt mà giá rẻ nhất thị trường, rẻ hơn cả hành Đài Loan và Trung quốc... Với chính sách hấp dẫn, lắp đặt tặng toàn bộ phụ kiện như dây cáp, dây điện, jack nối, phích điện và tên miền truy cập qua mạng internet, cộng với chế độ bảo hành tận nơi 2 năm hấp dẫn khiến khách hàng ủng hộ nhiệt tình đông đảo. Hãy liên hệ ngay với A Lễ 0932.633.966 nhé

Bài đăng phổ biến